metraje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metraje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metraje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ metraje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phim, điện ảnh, 電影, bề dài, quãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metraje

phim

điện ảnh

電影

bề dài

(length)

quãng

(length)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo puedo obtener permiso para utilizar la canción, las imágenes o el metraje de otra persona?
Làm cách nào để nhận quyền sử dụng bài hát, hình ảnh hoặc cảnh phim của người khác?
Su metraje se reutilizó en la serie Power Rangers en el espacio.
Bản Mỹ hoá là Power Rangers In Space.
El metraje referido al Distrito de Mbale, Uganda, se filmó en Black Park, Country Park, situado en Buckinghamshire, el 4 de julio.
Cảnh phim ở Mbale, Uganda được quay tại Black Park, một vườn quốc gia nằm trong Buckinghamshire vào ngày 4 tháng 7 năm 2006.
Lo has hecho bien en realidad con ese metraje, por cierto.
Nhân tiện cô làm rất tốt với cuốn băng ghi hình.
Hace unos años, NRK, el canal de la TV pública noruega decidió retransmitir en directo un viaje en tren de 7 horas, 7 horas de metraje simple, un tren rodando por las vías.
Cách đây vài năm, Kênh truyền hình quốc gia Na Uy - NRK quyết định sẽ tường thuật trực tiếp một chuyến tàu dài 7 tiếng - chỉ đơn giản là 7 tiếng ghi hình một đoàn tàu chạy trên đường ray.
Todos estaban usando Glass, y así conseguimos ese metraje.
Họ đều mang Kính Google, và đó là cách chúng tôi có cảnh đó.
Quiero ver el Día Seis metraje.
Em muốn xem lại cuộn phim.
El metraje explícito o controvertido que tenga suficiente contexto puede estar sujeto a restricciones de edad o ir precedido de una pantalla de advertencia.
Cảnh quay có hình ảnh phản cảm hoặc gây tranh cãi với đầy đủ ngữ cảnh có thể bị giới hạn độ tuổi người xem hoặc thêm màn hình cảnh báo.
Creo que el formato de metraje encontrado conecta eso.
Khớp được định hình để phù hợp với khớp ở dụng cụ mà nó được gắn vào.
Con su metraje se produjo Power Rangers Super Megaforce.
Bản Mỹ hóa của phim là "Power Rangers Super Mega Force.
Sí, el metraje es real
Đúng không sai, đoạn video đó là thật
¿Quieres que mire un día entero de metraje?
anh muốn tôi xem băng ghi hình của cả một ngày sao?
Además, también ha presentado otro material controvertido durante la década de 1970 como muestras de metal, grabaciones de sonido y metraje de película.
Ông còn trưng bày một loạt vật chứng gây tranh cãi khác trong những năm 1970 như những mẫu kim loại, bản ghi âm và cảnh phim quay.
Consiguió el papel poco después de que Luhrmann mostrara el metraje de su audición a los ejecutivos de Sony Pictures Entertainment, Amy Pascal y Doug Belgrad, quienes se impresionaron con el dominio que la actriz poseía del papel.
Cô nhanh chóng có được vai diễn sau khi Luhrmann cho hãng Sony Pictures Entertainment xem đoạn thử vai của cô, đặc biệt là Amy Pascal và Doug Belgrad, người cực kì ấn tượng bởi khả năng diễn xuất của cô.
Si el contenido tiene elementos que son propiedad de terceros, como metraje de dominio público, fragmentos cortos utilizados bajo el principio de uso legítimo, anuncios comerciales o bucles de audio no exclusivos, excluye estos segmentos de tu archivo de referencia.
Nếu nội dung của bạn có tài liệu của bên thứ ba, chẳng hạn cảnh trong miền công cộng, các clip ngắn được dùng theo nguyên tắc sử dụng hợp lý, các đoạn quảng cáo thương mại hoặc vòng lặp âm thanh không độc quyền thì hãy đảm bảo loại trừ các phân đoạn đó khỏi tệp tham chiếu của bạn.
Con su metraje se produjo la serie Power Rangers Ninja Storm.
Bản Mỹ hóa mang tên Power Rangers: Ninja Storm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metraje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.