mettere in campo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere in campo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in campo trong Tiếng Ý.

Từ mettere in campo trong Tiếng Ý có các nghĩa là ruộng, mỏ, đồng ruộng, lĩnh vực, điền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere in campo

ruộng

(field)

mỏ

(field)

đồng ruộng

(field)

lĩnh vực

(field)

điền

(field)

Xem thêm ví dụ

Riuscirono a mettere in campo l'elemento sorpresa e la forza necessari per sgominare il nemico.
Họ đã có cả yếu tố bất ngờ lẫn sức mạnh cần thiết để xóa sổ đội quân bóng tối.
Nella Sua saggezza, il Signore ha ispirato i Suoi servitori a porre alcune delle risorse più efficaci per rafforzarci quando attraversiamo l’adolescenza e a mettere in campo i migliori soccorritori.
Trong sự thông sáng của Ngài, Chúa đã soi dẫn các tôi tớ của Ngài tạo ra một số cách thức mạnh mẽ nhất để củng cố chúng ta và chỉ định những người đi giải cứu giỏi nhất khi chúng ta trải qua những năm tháng niên thiếu.
Senza dubbio abbiamo anche pensato a quali punti potremmo mettere in risalto nell’offrire questo libro nel campo.
Chắc chắn bạn cũng đã thảo luận về các điểm cần nhớ khi mời nhận sách mới này trong công việc rao giảng.
Un altro campo in cui si può mettere alla prova l’accuratezza della Bibbia è la geografia.
Địa dư là một phạm vi khác mà bạn có thể kiểm sự chính xác của Kinh-thánh.
Mettere in evidenza eventuali disposizioni per incrementare il servizio di campo, come l’opera stradale o la testimonianza serale.
Xem lại các sự sắp đặt để nới rộng hoạt động rao giảng, như làm chứng ngoài đường phố hoặc rao giảng buổi chiều tối.
Be, a quel tipo deve essere sembrata un'idea buffa: mettere due ragazzi bianchi della borghesia in un campo di cotone in agosto nel Texas -- fà caldo.
Ông quản đốc nghĩ đó là một trò đùa hai thằng nhóc trung lưu da trắng giữa cánh đồng bông ở August, Texas--rất nóng.
Mettere in evidenza come questo brano può esserci d’aiuto nel ministero di campo.
Xem xét lời tường thuật này có thể giúp chúng ta thế nào trong thánh chức.
Mettere in evidenza come questo episodio può esserci d’aiuto nel ministero di campo.
Hãy xem xét lời tường thuật này có thể giúp chúng ta như thế nào trong thánh chức.
Mettere in evidenza come questo episodio può esserci d’aiuto nel ministero di campo.
Điều gì đã giúp anh chị ấy bớt hồi hộp trong thánh chức?
È sciocco mettere in campo un ragazzino inesperto senza l'addestramento adeguato.
Để một đứa thanh niên chưa được kiểm định mà không được huấn luận đúng cách hoạt động, thật ngu xuẩn.
Quelli che considerano molto promettente questo campo asseriscono che in futuro si potranno mettere a punto macchine microscopiche computerizzate molto più piccole delle cellule, in grado di intervenire a livello molecolare per riparare e ringiovanire cellule, tessuti e organi.
Những người có tầm nhìn xa trong lĩnh vực này cho rằng trong tương lai người ta có thể chế ra những chiếc máy nhỏ hơn tế bào nhiều lần, do máy điện toán điều khiển, có thể hoạt động ở mức phân tử để tu chỉnh và phục hồi sự trẻ trung của các tế bào, mô, và cơ quan già nua.
Nonostante i militari avessero accettato di mettere a disposizione le armi al governo dell'Australia Occidentale, nella speranza che questo fornisse il personale necessario, Meredith fu costretto a tornare sul campo in prima persona a causa di un'apparente mancanza di mitraglieri competenti.
Mặc dù quân đội đã đồng ý cho mượn súng tới chính phủ Tây Úc với hy vọng rằng họ sẽ cung cấp cho những người cần thiết, Meredith lại một lần nữa được đặt vào trong lĩnh vực này do sự thiếu vắng các xạ binh có kinh nghiệm trong tiểu bang.
Spesso puoi mettere subito in pratica nel ministero di campo quello che impari.
Thông thường, bạn có thể thực tập ngay những gì mới học được khi đi rao giảng.
In merito agli uomini del campo il Signore proferì: «Ho udito le loro preghiere e accetterò la loro offerta; e mi è opportuno che siano stati condotti fin qui, per mettere alla prova la loro fede» (DeA 105:19).
Chúa đã phán về các trại viên: “Ta đã nghe lời cầu nguyện của họ, và sẽ chấp nhận sự hiên dâng của họ; và ta thấy cần thiêt là họ phải bị mang đi xa như vậy là để thử thách đức tin của họ” (GLGƯ 105:19).
15 Un altro modo eccellente per mostrare fedeltà nel servizio di campo è mettere in pratica i suggerimenti che troviamo nella Torre di Guardia e nel Ministero del Regno.
15 Một cách khác rất tốt cho thấy lòng trung tín trong thánh chức rao giảng là áp dụng những lời đề nghị trong Tháp Canh và tờ Thánh Chức Nước Trời.
Mettere in evidenza i vantaggi della regolare partecipazione al servizio di campo.
Nhấn mạnh lợi ích của việc tham gia rao giảng đều đặn.
Be, a quel tipo deve essere sembrata un'idea buffa: mettere due ragazzi bianchi della borghesia in un campo di cotone in agosto nel Texas -- fà caldo.
Ông quản đốc nghĩ đó là một trò đùa hai thằng nhóc trung lưu da trắng giữa cánh đồng bông ở August, Texas -- rất nóng.
Mettere in evidenza come questi versetti possono esserci d’aiuto nel ministero di campo.
Hãy xem xét những câu Kinh Thánh này giúp chúng ta như thế nào trong thánh chức.
7 Quando nella Torre di Guardia o nel Ministero del Regno leggete articoli sul servizio di campo, considerate in preghiera come mettere in pratica i suggerimenti nel vostro ministero.
7 Khi đọc bài trong tạp chí Tháp Canh hoặc trong Thánh chức Nước Trời nói về công việc rao giảng, bạn nên cầu nguyện và xem xét làm thế nào bạn có thể áp dụng lời đề nghị vào công việc rao giảng của bạn.
Mettere in evidenza articoli delle riviste in corso che si possono presentare nel servizio di campo questa settimana.
Hãy nêu các bài trong tạp chí hiện hành có thể dùng để trình bày trong công việc rao giảng tuần này.
20 Quando insegniamo, sia nel ministero di campo che nella congregazione, possiamo usare il ragionamento del “quanto più” per mettere in risalto le qualità e le vie di Geova.
20 Khi dạy dỗ, dù trong thánh chức hay trước hội thánh, chúng ta cũng có thể lý luận hợp lý bằng cách dùng lập luận “huống chi” để nêu bật các đức tính và đường lối của Đức Giê-hô-va.
43 Il sorvegliante di circoscrizione si metterà in contatto con il coordinatore del corpo degli anziani per concordare il programma delle adunanze, incluse quelle per il servizio di campo.
43 Giám thị vòng quanh sẽ liên hệ với giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão để lập chương trình các buổi nhóm họp, kể cả buổi nhóm rao giảng.
Estendono il campo d'azione delle loro tribu ́ connettendole, non solo a me, cosi ́ ch'io abbia un seguito maggiore. Ma io mettero ́ in contatto persone che non si conoscono con qualcosa di piu ́ grande di loro stessi.
Họ nới rộng tầm với của các bộ lạc của mình bằng cách kết nối chúng với nhau, không chỉ cho bản thân, để mà những người noi theo tôi sẽ tuyệt vời hơn, nhưng tôi kết nối những người không quen biết nhau để [ tạo nên ] cái gì đó tốt đẹp hơn chính bản thân họ.
Durante un acceso scambio di opinioni con un ecclesiastico che argomentava contro il mettere le Scritture nelle mani della gente comune, Tyndale proclamò: «Se Dio mi risparmia la vita, farò in modo che il ragazzino che ara il campo ne sappia di più delle Scritture di te!»
Trong một cuộc tranh cãi dữ dội với một linh mục, là người chống lại việc đặt thánh thư vào tay của người dân thường, Tyndale đã long trọng tuyên bố: “Nếu Thượng Đế giữ gìn mạng sống tôi, thì trong nhiều năm nữa, tôi sẽ làm cho thiếu niên chỉ biết cày cấy còn hiểu biết Thánh Thư nhiều hơn là ông nữa!”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in campo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.