metropolitana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metropolitana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metropolitana trong Tiếng Ý.

Từ metropolitana trong Tiếng Ý có các nghĩa là xe điện ngầm, metro, tàu điện ngầm, Tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metropolitana

xe điện ngầm

noun (Ferrovia elettrica che funziona in tunnel sotterranei.)

Anche lui lo incontrai per la prima volta in metropolitana, proprio come te.
Em cũng gặp anh ấy ở xe điện ngầm giống như anh.

metro

noun (Ferrovia elettrica che funziona in tunnel sotterranei.)

tàu điện ngầm

noun

Tu eri ubriaca e barcollavi sulla banchina della metropolitana.
Bạn đã say rượu và đáng kinh ngạc tại ga tàu điện ngầm.

Tàu điện ngầm

La metropolitana è il tuo album dei disegni?
Tàu điện ngầm cuốn sách của bạn phác thảo?

Xem thêm ví dụ

Nella metropolitana, avevi la pistola puntata contro di lui, la visuale era ottima, perche'non hai sparato?
Lúc ở nhà ga, cô đã chĩa súng vào anh ta, có góc bắn tốt, sao cô không bắn?
Come in tutti i giochi di Silent Hill, una delle influenze per Silent Hill 3 è stato il film Allucinazione perversa. una delle piattaforme della metropolitana si chiama Bergen Street Station, stesso titolo appare anche all'inizio del film, quando Jacob prende la metropolitana.
Giống như tất cả các phiên bản Silent Hill, Silent Hill 3 chịu một trong những ảnh hưởng đến từ bộ phim Jacob's Ladder: một trong những nhà ga tàu điện ngầm được đặt tên là Trạm đường Bergen (Bergen Street Station), trạm mà Jacob hỏi thăm nằm ở khúc đầu của bộ phim.
direttore del Metropolitan Museum, di quella che sarebbe stata la mia mossa successiva.
giám đốc bảo tàng Metropolitan, về những dự định tiếp theo của tôi.
la prima è ristrutturare più sistematicamente, su scala metropolitana.
Một là phải lên kế hoạch việc cải tạo mang tính hệ thống hơn theo quy mô đô thị.
In quel periodo, a metà degli anni '50, la vita metropolitana era un completo disastro.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
I Vittoriani cercavano di viverci e contemporaneamente inventare una dimensione di vita completamente nuova: quella che oggi chiamiamo vita metropolitana.
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
Metropolitane, autobus.
Xe điện ngầm, xe buýt.
Per esempio, questo sistema in Guangzhou trasporta più passeggeri in questa direzione di tutte le linee della metropolitana cinese, tranne una linea a Pechino, ad una frazione del prezzo.
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
CI SONO madri che abbandonano i loro neonati nelle stazioni della metropolitana, nei bagni pubblici o su strade trafficate.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
L'area metropolitana di Las Cruces aveva una popolazione stimata di 213.676 abitanti nel 2014.
Vùng đô thị Las Cruces có dân số ước tính 213.676 năm 2014.
La metropolitana ha aperto il 27 marzo 1976 e attualmente si compone di 86 stazioni e 171,1 km di percorso.
Metrorail khai trương vào ngày 27 tháng 3 năm 1976 và hiện thời có 86 trạm và 106,3 dặm (171,1 km) đường ray.
Fa parte dell'area metropolitana di Beaumont–Port Arthur.
Thành phố nằm trong vùng thống kê đô thị Beaumont–Port Arthur.
E'una leggenda metropolitana.
Đó là sự tưởng tượng phổ biến.
Combinare tutti i mezzi ad una condizione: mai, se avete una metropolitana, un sistema di superfice, ogni tipo di sistema, mai farli competere negli stessi luoghi ogni tipo di sistema, mai farli competere negli stessi luoghi
Tôi muốn nói rằng chúng ta phải kết hợp tất cả các hệ thống, và với một điều kiện: đừng bao giờ -- nếu như các bạn có hệ thống điện ngầm, nếu như các bạn có hệ thống trên mặt đất nếu các bạn có bất kỳ hệ thống đi lại nào -- đừng bao giờ để chúng tranh nhau trên cùng không gian.
Ma questo serve solo alla chiarezza della cartina della metropolitana.
Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng.
Sale anche in metropolitana nello stesso vagone.
Thậm chí ông lên tàu từ đúng 1 chỗ.
L'attuale Ufficio di Gestione e Bilancio (OMB) la designazione metropolitana per l'Orange County è Santa Ana-Anaheim-Irvine, California.
Ấn định của Văn phòng Ngân sách và Quản lý hiện tại cho khu vực Quận Cam và Santa Ana là "Santa Ana-Anaheim-Irvine, CA."
Nessuna telefonata, nessun acquisto... nemmeno la metropolitana o un taxi.
Không gọi điện hay mua bán gì cả, cả thanh toán tàu điện hay taxi cũng không.
Hanno scoperto che in ogni area metropolitana, riuscivano a catturare più di 20 minuti al giorno di comunicazioni in chiaro.
Họ thấy rằng ở mỗi khu vực đô thị, họ đã ghi được hơn 20 phút mỗi ngày các giao tiếp văn bản thuần tuý.
Proprio questa settimana dei poster nelle stazioni della metropolitana di New York descrivono la jihad come un'azione selvaggia.
Chỉ trong tuần này, các áp phíc trong các sân ga điện ngầm tại New York sẽ không còn mô tả Jihad như một thứ tàn ác nữa.
Hai registrato il video della metropolitana, prima che venisse interrotto?
Đoạn phim ở tàu điện ngầm... trước khi bị cắt đó, cô có quay lại không?
Inoltre, la filiale può promuovere iniziative speciali per la testimonianza pubblica in aree metropolitane a elevato traffico pedonale, chiedendo la collaborazione di fratelli di diverse congregazioni.
Ngoài ra, văn phòng chi nhánh có thể tổ chức những đợt rao giảng đặc biệt ở trung tâm thành phố, nơi có nhiều người qua lại, và mời một số anh chị từ vài hội thánh tham gia.
Secondo l'accusa fu proprio Asahara a dare l'ordine di perpetrare l'attacco alla metropolitana di Tokyo con l'intento di "rovesciare il governo e installarsi come imperatore del Giappone".
Bên công tố lập luận rằng Asahara "ra lệnh tấn công hệ thống tàu điện ngầm Tokyo" nhằm mục đích "lật đổ chính quyền và đưa bản thân lên vị trí Hoàng đế Nhật Bản".
A Marsiglia sono in funzione solo il 7% degli autobus, a differenza delle linee metropolitane che sono in uso al 75%.
Ở Marseilles, dịch vụ xe buýt đang thiếu trầm trọng... nhưng xe điện ngầm thì chỉ đang đạt hiệu suất 75%.
Il governo metropolitano iniziò a gestire servizi che andavano al di là dei confini municipali di Toronto, comprendendo le autostrade, l'acqua e il trasporto pubblico.
Chính quyền khu vực đô thị bắt đầu quản lý những dịch vụ vượt qua ranh giới các đô thị, trong đó có xa lộ, cảnh sát, nước và giao thông công cộng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metropolitana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.