mi piacerebbe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mi piacerebbe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mi piacerebbe trong Tiếng Ý.
Từ mi piacerebbe trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầu mong, hy vọng, muốn, mong, nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mi piacerebbe
cầu mong
|
hy vọng
|
muốn
|
mong
|
nếu
|
Xem thêm ví dụ
Mi piacerebbe sapere quale faresti. Tôi muốn biết cậu thích bài nào. |
Mi piacerebbe saperne di più. Muốn nghe nữa lắm. |
Perché mi piacerebbe vedere la faccia di Martin se ci vedesse insieme. Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ. |
Mi piacerebbe vederti provare. Mày ngon thì cứ thử. |
Mi piacerebbe che ci fossero delle risposte semplici. Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng. |
Non sono profonde, coinvolgenti come potrebbero, e mi piacerebbe cambiare tutto questo. Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó. |
Maggie, mi piacerebbe. Maggie, Tôi rất muốn làm điều đó. |
Mi piacerebbe guardare le spalle. Tôi sẽ theo dõi anh thật kỹ. |
Come mi piacerebbe farmi un viaggio in ascensore con lei! Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa. |
Mi piacerebbe poter dire questo a mia figlia. Tôi ước gì tôi có thể nói điều đó với con gái tôi. |
Mi piacerebbe tanto che tu lo fossi. Tôi sẽ là người thương yêu cô. |
Mi piacerebbe restare da te se posso. Em muốn ở lại với anh nếu có thể. |
Mi piacerebbe leggerle un pensiero tratto da Colossesi 3:12-14”. Tôi xin chia sẻ với ông một lời khuyên nơi Cô-lô-se 3:12-14”. |
Mi piacerebbe sentire la sua storia un giorno. Tôi muốn nghe câu chuyện của bà một ngày nào đó. |
Al che giunse la risposta: «In verità sono già davanti alla sua porta e mi piacerebbe parlarle. Câu trả lời cho lời nói đó là: “Vâng, tôi đang đứng trước cửa nhà anh bây giờ đây, và tôi muốn được nói chuyện với anh. |
E'proprio inutile, mi piacerebbe darla via ma provo troppa pena per lei. Còn nữa, anh muốn đem cho nó đi, nhưng kết quả là hỏi mãi mà chẳng ai thèm! |
Dio santo, come mi piacerebbe saper ballare come mia sorella. Chúa ơi, em ước có thể nhảy được như chị ấy. |
La verità è che mi piacerebbe essere come te. Thật ra, tôi muốn giống anh. |
Così, mi piacerebbe riprendere il discorso della consumazione. Ta muốn tiếp tục việc sinh thái tử |
Beh, mi piacerebbe, ma non ho ancora detto a Daniel che lascero'suo padre. Nhưng em vẫn chưa nói Danile là em sẽ bỏ bố nó. |
Mi piacerebbe tanto praticare qualche sport, ma non posso. Mình yêu thích thể thao nhưng không thể chơi được. |
Mi piacerebbe ancora credere che ti interessa quello che penso io. Anh muốn tin rằng đã có lần em quan tâm anh nghĩ gì. |
William, mi piacerebbe passare, giusto ogni tanto, per salutarti. William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu. |
Mi piacerebbe davvero averti tutta. Tôi thật sự muốn làm vậy đó. |
Sa che cosa mi piacerebbe? Cậu biết tôi thích gì không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mi piacerebbe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mi piacerebbe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.