mezzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mezzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzo trong Tiếng Ý.

Từ mezzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nửa, giữa, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mezzo

nửa

noun

Abbiamo chiamato la barca Mezza Luna.
Chúng tôi đặt tên con thuyền là Nửa Vầng Trăng.

giữa

noun

E quelli, da allora, vivono e lavorano in mezzo a noi.
Và họ đã sống và làm việc giữa chúng ta kể từ đó.

cách

verb noun

Abbiamo l'ordine di contenere la minaccia con ogni mezzo.
Chúng tôi có lệnh giảm thiểu mối đe dọa bằng mọi cách có thể.

Xem thêm ví dụ

“Ci sarebbe un mezzo semplicissimo, naturale...”
- Có một cách rất đơn giản, rất tự nhiên...
Nei secoli molti uomini e donne saggi, per mezzo della logica, della ragione, della scienza, delle ricerche e anche mediante l’ispirazione, hanno trovato la verità.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Se e'una camicia, magari sbagli di mezzo metro.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Tre settimane e mezzo.
3 tuần rưỡi.
In mezzo.
Ngay chính giữa.
Una grossa eruzione nel 1997, da una spaccatura a nord-ovest della Pillan Patera, ha prodotto più di 21 chilometri cubi di lava fresca in un periodo dai due ai cinque mesi e mezzo, che poi ricoprì il fondo della Pillan Patera.
Một vụ phun trào lớn trong năm 1997 từ một mạch dẫn phía tây bắc của Pillan Patera đã phun ra hơn 31 kilômét khối (7,4 cu mi) dung nham nóng chảy trong một khoảng thời gian cỡ 2 1⁄2 đến 5 1⁄2 tháng, và sau đó làm ngập sàn của vùng lõm Pillan Patera.
Diceva che avrei potuto far ridere chiunque in mezzo al nostro conflitto furioso.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
(Esodo 14:4-31; 2 Re 18:13–19:37) E per mezzo di Gesù Cristo, Geova ha dimostrato che il suo proposito prevede la guarigione delle persone da “ogni sorta d’infermità” e perfino la risurrezione dei morti.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Geova promise ad Abraamo: “Per mezzo del tuo seme tutte le nazioni della terra certamente si benediranno”.
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Ho fatto la radiografia alle sette e mezzo di mattina, e mostrava chiaramente un tumore al pancreas.
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
semplicemente in mezzo al bosco. "
Ngay giữa khu rừng.
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Il nostro Padre celeste Geova ci ascolta quando ci rivolgiamo a lui per mezzo del prezioso privilegio della preghiera.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
Per esempio toglierà di mezzo Satana e i demoni.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
Veramente sono un attimo nel mezzo di una...
Tôi thực ra đang trong...
Il tuo guadagno e ' di tre denari e mezzo
Chiến thắng của anh kiếm đc #. # denari
In media, con i due anni di istruzione che conseguono ora, i loro guadagni sono aumentati di quattro volte e mezzo.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
La diplomazia culturale è un mezzo per condurre relazioni internazionali senza aspettarsi nulla in cambio come avviene invece per la diplomazia tradizionale.
Ngoại giao văn hóa là một cách để thực hiện quan hệ quốc tế mà không mong nhận lại điều gì như cách ngoại giao truyền thống thường hy vọng.
Bello dev'essere a starci in mezzo alle cosce!
Ước gì tao được một giờ với cô ấy.
Suppongo che il loro obiettivo fosse un carico di denaro fresco di zecca, diretto alla banca francese su un mezzo blindato.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
La Bibbia promette che il nostro amorevole Creatore interverrà presto negli affari umani per mezzo del suo Regno.
Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại.
perché passerò in mezzo a te’, dice Geova.
Vì ta sẽ đi qua giữa ngươi’. Đức Giê-hô-va phán vậy.
Il pericolo riguarda tutta la Terra di Mezzo.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
" I suoi occhi erano come due cerchi azzurri, con un altro cerchio nero... nel mezzo "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.