microbiano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microbiano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microbiano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ microbiano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vi khuẩn, Vi sinh vật, vi trùng, 微生物, xem microbe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microbiano

vi khuẩn

(microbic)

Vi sinh vật

vi trùng

微生物

xem microbe

Xem thêm ví dụ

La diversidad de vida microbiana en el aire va “a la par con la diversidad de los microbios en el suelo”, indica Scientific American.9
Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9.
No solo eso, sino que si se escoge el tipo adecuado de microbios, se puede usar la célula microbiana para tratar la contaminación.
Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm.
Así, si ven los puntos verdes, que representan el aire exterior, verán que hay una gran diversidad microbiana, o una gran variedad de clases de microbios.
Nếu bạn nhìn vào những điểm xanh lá cây, biểu thị cho không khí ngoài trời, bạn sẽ nhận ra sự đa dạng về số lượng, cũng như chủng loại vi khuẩn.
Por ejemplo, los humanos que tienen enfermedades como diabetes o inflamación intestinal crónica por lo general tienen menos variedad microbiana en sus intestinos.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
Los puntos que están más cercanos tienen comunidades microbianas más parecidas que los puntos que están muy alejados.
Những điểm nằm gần nhau hơn sẽ có những hệ vi khuẩn giống nhau hơn so với những điểm cách xa nhau.
No comprendemos cabalmente la mejor manera de manejar nuestras sociedades microbianas individuales pero es probable que los cambios en el estilo de vida tales como comer una dieta variada, con alimentos complejos de origen vegetal, pueden ayudar a revitalizar el sistema microbiano intestinal y todo nuestro paisaje corporal.
Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta.
Pero ¿cómo determinar si estas diferencias microbianas que se correlacionan con enfermedades son causa o efecto?
Nhưng làm thế nào ta biết được sự khác biệt vi sinh là hệ quả hay nguyên nhân của những căn bệnh đó?
Y las comunidades microbianas del intestino no funcionan bien con poca diversidad de trabajadores.
Điều đó làm quần thể vi sinh vật không hoạt động tốt chỉ với một vài loại " thợ ".
Hace un par de años, creamos este proyecto llamado American Gut, que permite a cada uno reclamar un lugar en este mapa microbiano.
Cho nên, 1 vài năm trước chúng tôi bắt đầu dự án "Đường ruột Mỹ", cho phép bạn đặt 1 chỗ cho chính bạn trong bản đồ vi sinh.
Pero resulta que en adultos, las comunidades microbianas son relativamente estables, así que incluso si viven con alguien, mantendrán la identidad microbiana durante semanas, meses, o incluso años.
Nhưng ở người lớn, hệ vi sinh khá là ổn định, thậm chí nếu bạn sống với ai đó, thì bạn vẫn duy trì hệ vi sinh riêng của bạn trong vài tuần, vài tháng, thậm chí vài năm.
Entonces, ¿qué determina la membrecía de nuestra comunidad microbiana intestinal?
Điều gì quyết định về quần thể vi sinh vật đường ruột ở mỗi người?
Y usando el añil la hacemos anti- microbiana.
Và sử dụng chàm, để khiến nó kháng khuẩn.
Tenemos tanto tiempo para que los animales existan en este planeta como tiempo llevan aquí, hasta que alcancemos la segunda era microbiana.
Chúng ta có đủ thời gian cho các loài động vật tồn tại trên hành tinh này như chúng từng tồn tại cho tới khi chúng ta tiến tới kỉ nguyên sinh vật mới.
Juntos nos indican qué es lo que empezó como una evolución microbiana y por qué lo que empezó como un evolución microbiana a veces lleva a la civilización, o a veces lleva a un callejón sin salida.
Tất cả đang nói cho chúng ta con đường vi sinh đã bắt đầu và tại sao nó bắt đầu có lẽ nó trở thành một nền văn minh hoặc là một kết thúc diệt vong.
La mayoría de ellos está intentando averigurar si existe vida microbiana en Marte o en el océano bajo la superficie congelada de Europa, una luna de Júpiter. o en los lagos de hidrocarburo líquido que se han encontrado en Titán, una luna de Saturno.
Nhiều nhà sinh học vũ trụ đang cố gắng xem nếu có sự sống của vi sinh vật trên Sao Hỏa hay ở trong đại dương dưới mặt băng trên mặt trăng Europa của sao Mộc hoặc ở trong các hồ hiđrôcacbon lỏng mà chúng ta đã tìm thấy trên mặt trăng Titan của sao Thổ
Y usando el añil la hacemos anti-microbiana.
Và sử dụng chàm, để khiến nó kháng khuẩn.
No estoy sugiriendo que la celulosa microbiana vaya a reemplazar al algodón, el cuero u otros materiales textiles.
Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác.
Al principio puede que sea vida microbiana.
Lúc đầu có thể là cuộc sống của các vi sinh vật.
Y las comunidades microbianas del intestino no funcionan bien con poca diversidad de trabajadores.
Điều đó làm quần thể vi sinh vật không hoạt động tốt chỉ với một vài loại "thợ".
Encontramos vida microbiana en cada parte del planeta: en el hielo, en el carbón, en las rocas, en respiraderos de volcanes; es algo asombroso.
Chúng ta tìm thấy sự tồn tại của vi khuẩn ở mọi nơi trên trái đất: trong băng, than, đá, miệng núi lửa; đó là điều đáng ngạc nhiên.
Como vemos, cada punto representa la comunidad microbiana del cuerpo de un voluntario sano.
Vậy những gì ta đang nhìn thấy là mỗi điểm đại diện cho 1 cộng đồng vi sinh từ 1 vùng cơ thể của tình nguyện viên khỏe mạnh.
Para el qué, pienso, hay que regresar una y otra vez, al mundo Precámbrico, esa primera era microbiana, y los microbios continúan allí.
Và cái này, tôi nghĩ, là cái làm chúng ta quay trở lại hết lần này tới lần khác tới thế giới của kỉ Tiền Cambri, thời đại của vi sinh vật đầu tiên, và những phân tử vẫn còn trôi nổi ngoài kia.
Estos estudios han documentado o sugerido una gran variedad de funciones importantes para la comunidad microbiana, esta nube, estos no patógenos que viven en y alrededor de nosotros.
Và vì vậy, nhiều nghiên cứu cung cấp tư liệu hoặc đưa ra giả thuyết ngoài những chức năng quan trọng cho cộng đồng vi sinh vật đám vi sinh vật này, không có mầm bệnh sống trên và trong cơ thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microbiano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.