microbiología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microbiología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microbiología trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ microbiología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vi sinh học, Vi sinh học, vi sinh vật học, 微生物學, Vi sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microbiología

vi sinh học

noun

como la mineralogía, la microbiología y el programa espacial
như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian

Vi sinh học

noun (rama de la biología encargada del estudio de los microorganismos)

como la mineralogía, la microbiología y el programa espacial
như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian

vi sinh vật học

noun

微生物學

noun

Vi sinh vật học

Xem thêm ví dụ

Allí construye un laboratorio en su propia casa y estudia microbiología a través de diversos libros y de sus propios experimentos.
Ông tự lập một phòng thí nghiệm tại gia và nghiên cứu vi sinh học bằng cách học hỏi từ sách và thực hiện các thí nghiệm của riêng mình.
Retorna a San Petersburgo en el periodo 1891-1905, siendo jefe de la división de microbiología general del Instituto de Medicina Experimental; en ese periodo, identifica al anaerobio obligado Clostridium pastorianum, capaz de fijar N atmosférico.
Ông trở lại St. Petersburg trong khoảng thời gian 1891-1905 và nhận chức trưởng phân khoa vi sinh học tổng quát tại Học viện Y khoa thực nghiệm; trong suốt khoảng thời gian này, ông định danh được vi khuẩn kỵ khí bắt buộc Clostridium pasteurianum, có khả năng cố định nitơ trong khí quyển.
Como estudiante de ciencias ( estudio fisiología ) he aprendido muchas cosas sobre él en clase de microbiología.
Là một sinh viên khoa học, - tôi đang theo học ngành sinhhọc - tôi học rất nhiều về nó ở lớp vi sinh học.
Pasamos por microbiología clínica.
Chúng ta vừa đi qua khu vi trùng học.
“Los trabajos de Pasteur y de Koch fueron el preludio de la microbiología y abrieron el camino a los avances en el campo de la inmunología, la sanidad y la higiene, los cuales han contribuido a prolongar la esperanza de vida de la raza humana más que cualquier otro adelanto científico en los últimos mil años”, afirma la revista Life.
Tạp chí Life viết: “Công trình của Pasteur và Koch đã mở ra khoa vi sinh vật học và dẫn đến những tiến bộ về miễn dịch học, về vệ sinh giúp kéo dài tuổi thọ con người, nhiều hơn so với bất cứ tiến bộ khoa học nào khác trong 1.000 năm qua”.
Los avances en microbiología han posibilitado la exploración del asombroso interior de las células procariotas más simples conocidas.
Tiến bộ trong ngành vi trùng học cho chúng ta thấy được những điều tuyệt diệu bên trong tế bào nhân sơ đơn giản nhất.
Otros ejemplos son: glucosa oxidasa monoamina oxidasa citocromo P450 oxidasa NADPH oxidasa Xantina oxidasa L-gulonolactona oxidasa Lacasas lisil oxidasa En microbiología la prueba de la oxidasa se utiliza como una característica fenotípica en la identificación de cepas bacterianas pues determina si la bacteria produce citocromo oxidasa (y por lo tanto utiliza oxígeno en la cadena de transporte de electrones).
Các ví dụ khác nhu: glucose oxidase monoamine oxidase cytochrome P450 oxidase NADPH oxidase Xanthine oxidase L-gulonolactone oxidase laccase lysyl oxidase Trong vi sinh vật học, thử nghiệm oxidase được sử dụng như một đặc điểm hiển thị trong việc xác định các chủng vi khuẩn; nó xác định liệu một loại vi khuẩn có tạo ra các cytochrome oxidases hay không.
Vinogradski fue uno de los primeros investigadores en entender y descifrar a los microorganismos fuera del contexto de la medicina, siendo realmente el primer estudioso de la ecología microbiana y de la microbiología ambiental.
Winogradsky là một trong những nhà nghiên cứu đầu tiên cố gắng tìm hiểu vi sinh vật ở ngoại cảnh có vai trò như thế nào trong y khoa, và ông trở thành một trong những học viên đầu tiên của môn sinh thái học vi khuẩn và vi sinh vật môi trường.
Como cualquier niño, yo vi mucha televisión y tenía un montón de aficiones de empollón como la mineralogía, la microbiología y el programa espacial y algo de política.
Khi còn nhỏ, tôi xem TV rất nhiều và có nhiều rất sở thích " mọt sách " như là khoáng vật học, vi sinh học, chương trình không gian và một tí chính trị.
Además del valor intrínseco de la biología, mineralogía y geo-microbiología que practicamos en ellas, también las usamos como matrices para determinar cómo buscar vida en otros planetas.
Ngoài những giá trị mang bản chất sinh học, vật học và địa chất mà chúng tôi nghiên cứu ở đây, chúng tôi còn xem chúng như môi trường mẫu để tìm hiểu xem sự sống diễn ra như thế nào ở các hành tinh khác.
En microbiología realmente no se quiere obtener un objeto simétrico porque por lo general son bastante malos.
Trong vi trùng học bạn sẽ thật sự không muốn có một chủ thể đối xứng, bởi vì nhìn chung chúng khá là kinh khủng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microbiología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.