mí trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mí trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mí trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mí

tôi

verb

Él confesó que se había enamorado de .
Anh ấy đã thổ lộ là thích tôi.

Xem thêm ví dụ

También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Vendrás a o ellos nunca se irán de Egipto.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Para , subraya nuestra responsabilidad de tratarnos mejor los unos a los otros y de preservar y amar nuestro punto azul pálido, el único hogar que hemos conocido ".
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
ÉI vendrá a .
Nó sẽ đến với tôi thôi.
Mi familia está muy agradecida por los muchos cambios que hice y, lo que es más, confía en .
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
“estuve desnudo, y me cubristeis; enfermo, y me visitasteis; estuve en la cárcel, y vinisteis a .
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Solo me servirás a y a mi hogar si lo eliges, como una persona libre.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
Todo terminó para .
Hãy đưa nó lại cho tôi.
Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mismo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
‘Ahora sé que tienes fe en , porque no has retenido a tu hijo, tu único hijo, de .’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
7 Y hago esto para un asabio propósito; pues así se me susurra, de acuerdo con las impresiones del Espíritu del Señor que está en .
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Reponderá directamente a .
Báo cáo trực tiếp cho tôi.
¿Qué quieres de ?
Ông muốn gì ở ta?
Él hizo esto para .
Bác ấy làm cho con.
Así que, a , como profesor de salud pública, no me resulta extraño que todos estos países crezcan tan rápido ahora.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Por suerte para y mi hermanito, tuvo un final feliz.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Nos tienes a , a tu familia, este mundo y eso es todo.
Anh có em, và anh có gia đình anh, anh có cả thế giới này, và chỉ thế thôi.
Es más de lo que me dan a .
Vậy là em được rảnh nhiều hơn anh.
Es decir, si no hubiera servido para , no lo hubiera creído posible.
Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra.
Fue un paso enorme para .
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
No te alejes de , Señor.
Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế.
¿Nunca nos harás daño a mamá o a ?
Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không?
No para , hombre.
Không khó, đối với tôi.
Deberías haberme dejado hacerlo a .
Em nên để anh làm việc đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mí

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.