microclima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ microclima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microclima trong Tiếng Ý.

Từ microclima trong Tiếng Ý có các nghĩa là vi khí hậu, Vi khí hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ microclima

vi khí hậu

noun

Avete modificato il microclima.
Bạn đã thay đổi vi khí hậu

Vi khí hậu

Avete modificato il microclima.
Bạn đã thay đổi vi khí hậu

Xem thêm ví dụ

L'erosione del terreno è in aumento e i microclimi si stanno alterando.
Xói mòn đất ngày càng tăng, và các vi khí hậu đang thay đổi.
La luce e la temperatura variano in base al microclima di ogni finestra, quindi, una coltivazione idroponica necessita di un agricoltore che decida che tipo di raccolto vuole nella sua coltivazione a finestra, e se lo vorrà biologico o meno.
Ánh sáng và nhiệt độ khác nhau ở mỗi tiểu khí hậu ở mỗi cửa sổ, vì vậy nông trại cửa sổ cần một nông dân, và người đó phải quyết định loại cây gì người đó sẽ trồng trong nông trại của cô ta, và cô ta sẽ sử dụng phân hữu cơ hay không.
Abbiamo poi collocato specchi d'acqua lungo i principali corridoi di aria, così che il raffreddamento dovuto all'evaporazione creasse un microclima che avrebbe elevato la qualità degli spazi disponibili per gli abitanti.
Chúng tôi còn đặt các khối nước dọc hành lang gió, để quá trình tản nhiệt hơi sẽ sinh ra vi khí hậu và từ đó nâng cao chất lượng của những không gian sẵn có cho cư dân.
Trasuda ( non chiaro ) come composto dalle radici ma gli alberi di acacia valgono poco ma ci servono per ristabilire il microclima, proteggere il suolo e togliere l'erba.
Cây keo có giá trị kinh tế thấp nhưng chúng tôi cần chúng để khôi phục lại khí hậu, để bảo vệ đất và loại bỏ cỏ dại.
Avete modificato il microclima.
Bạn đã thay đổi vi khí hậu
Così facendo e incrementando la percentuale di terreno brullo su più di metà del territorio mondiale, state modificando il microclima.
Vào thời điểm bạn làm điều đó và tăng đáng kể tỷ lệ đất trống trên hơn một nửa đất của thế giới, bạn đang làm thay đổi khí hậu trên diện rộng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microclima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.