mímica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mímica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mímica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mímica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là động tác, cử chỉ, điệu bộ, khoa tay múa chân, làm điệu bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mímica

động tác

(gesture)

cử chỉ

(gesture)

điệu bộ

(gesture)

khoa tay múa chân

(gesture)

làm điệu bộ

(gesture)

Xem thêm ví dụ

Los animales también utilizan el color en anuncios, servicios de señalización, tales como la limpieza de animales de otras especies; para señalar la condición sexual de otros miembros de la misma especie; y en la mímica, aprovechando la coloración de advertencia de otra especie.
Động vật cũng sử dụng màu sắc trong khoe mẽ để báo hiệu tình trạng tình dục cho các thành viên khác của cùng một loài và sự bắt chước (biến hình), lợi dụng màu cảnh báo các loài khác.
Para jugar a mímica.
Để đố vui.
Pida que cada grupo haga la mímica de su acción y pida a los otros niños que adivinen lo que están haciendo.
Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm.
Nos hace creer que no cursó mímica.
Là lớp kịch câm đấy.
Muestre una de las tiras de papel a la mitad de los niños y pídales que representen la palabra con mímica para que el resto de los niños la adivinen.
Cho một nửa số các em thấy một trong những mảnh giấy đó có ghi chữ, và yêu cầu chúng đóng diễn theo điều ghi trên giấy đó để các em khác đoán.
En la preparación para su papel, Song miró documentales de la naturaleza y observó perros callejeros en las calles para aprender cómo mímico e imitar los movimientos del cuerpo de un animal.
Để chuẩn bị cho vai diễn của mình, anh đã phải xem những bộ phim tài liệu về thiên nhiên và quan sát những chú chó đi lạc trên đường để học cách diễn và bắt chước chuyển động cơ thể của loài động vật.
¿Y que vamos a usar para jugar a la mímica, mi amor?
Tụi mình chơi đố chữ bằng cái gì đây, cưng?
Invite a los niños a demostrar con mímica la forma correcta de orar.
Mời các em diễn kịch câm cách cầu nguyện đúng.
Las actividades para captar la atención, tales como representar algo por medio de la mímica, se pueden utilizar para generar interés y para ayudar a que los niños centren la atención en el tema de la lección.
Các sinh hoạt gây chú ý, chẳng hạn như đóng kịch câm, có thể được sử dụng để tạo ra sự thích thú và giúp các em tập trung sự chú ý của mình vào đề tài của bài học.
Alvin, ¿estás haciendo mímica?
Bọn mình đang chơi đố chữ hả?
Ella hace mímica muscular.
Cô ta là 1 chuyên gia bắt chước.
No me importa si tienes que hacer mímica.
Tôi không quan tâm anh dùng cách nào
Oh, y que hay acerca de ti olvidando comprobar el reloj para las mímicas?
Thế còn việc anh quên kiểm tra đồng hồ trứng để chơi trò đố vui thì sao?
Salón tratado de transmitir todo lo que por gestos y mímica, pero la señora Hall fue inflexible.
Hội trường đã cố gắng truyền đạt tất cả mọi thứ bằng cách nhăn mặt và cho thấy câm, nhưng bà Hội trường được tánh ngoan cố.
Cuando tenía 23 años empezó a estudiar la Biblia con un Testigo sordo llamado Josué. Al principio estudiaron con ayuda de la mímica, los gestos y los dibujos.
Khi Daniel khoảng 23 tuổi, một Nhân Chứng tên Josué bắt đầu giúp anh tìm hiểu Kinh Thánh, lúc đầu bằng điệu bộ, cử chỉ và hình vẽ.
Si no, toca volver a Washington, a las patatas aliñadas y a Steve haciendo que todo el mundo juegue a la mímica.
Nếu không sẽ là D.C salad khoai tây và chơi đố chữ cùng Steve.
Tiene el don de la mímica.
Rõ ràng là nó có một khả năng bắt chước tài tình.
Invíteles a hacer la mímica de cada respuesta.
Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mímica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.