minero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ minero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thợ mỏ, thợ mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minero

Thợ mỏ

adjective (persona que excava minas para extraer minerales)

Los mineros fueron quienes estuvieron por más tiempo en huelga.
Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.

thợ mỏ

adjective

Los mineros fueron quienes estuvieron por más tiempo en huelga.
Những người thợ mỏ bãi công lâu nhất.

Xem thêm ví dụ

El Sector 7 es una zona minera muy dificil.
Khu 7 thảm rồi
Mineros enloquecidos.
Những thợ mỏ tưng tưng.
Cada individuo sale económicamente mejor parado formando parte de una unión de compañeros mineros.
Mỗi cá thể sẽ có lợi ích kinh tế tốt hơn khi trở thành một thành viên của liên hiệp các thợ khai thác mỏ.
También incluye las cataratas Augrabies y las regiones mineras de diamantes en Kimberley y Alexander Bay.
Tỉnh cũng có Thác Augrabies và các khu mỏ kim cương tại Kimberley và Alexander Bay.
Miesbach también tiene una rica historia como un pueblo minero, se pueden ver las minas en la salida de la ciudad.
Miesbach cũng có một lịch sử lâu đời là nơi đi hành hương và là một làng hầm mỏ, mà vẫn còn có thể thấy trong phong cảnh của thị trấn.
Recuerdo a mi padre, empleado público, tanto por estudios como por experiencia, que desempeñó varios trabajos difíciles como minero de carbón, minero de uranio, mecánico y conductor de camiones, entre otros.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Para fugarte bajaste por el tubo del incinerador...... al carrito minero, por los túneles hasta el generador...... por debajo de la máquina de vapor... ¡ qué increíble!...... a la cisterna, hasta el canal de entrada
Ông xuống dốc lò thiêu bằng một xe mìn, qua đường ngầm tới một quyền lực bí mật, dưới một chiếc máy hơi nước, chỗ đó rất lạnh, nhân tiện... chui vào nhà vệ sinh qua ống thông gió
Un circuito de Alberta incluía un remoto pueblo minero, situado muy al norte, donde solo vivía una hermana.
Tại một thị trấn mỏ ở miền Viễn Bắc, thuộc một vòng quanh ở tỉnh Alberta, chỉ có một chị Nhân Chứng.
Tan sólo algunas pequeñas escaramuzas tuvieron lugar en los alrededores del castillo, como cuando un grupo de mineros de la Provincia de Kai cavaron por debajo de los muros del castillo, permitiendo que los hombres de Ii Naomasa entraran.
Chỉ vài cuộc chạm trán nhỏ xảy ra ở xung quyanh lâu đài, khi một nhóm những thợ mở từ tỉnh Kai đào đường hầm vào lâu đài, để quân của Ii Naomasa đột nhập.
Los chinos también tuvieron que soportar la envidia y las sospechas de los mineros locales, quienes los consideraban una comunidad muy cerrada y competitiva.
Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn.
A todos nos conviene que las compañías mineras continúen operando.
Công ty mỏ tiếp tục hoạt động thì có lợi cho chúng tôi.
Regresa a representar a los mineros.
Hãy tiếp tục đại diện cho những công nahan đi.
¡ No recuerdo la última vez que un minero vio tal victoria!
Tôi không nhớ lần cuối công nhân mỏ chúng ta thấy chiến thắng là khi anfo.
Nueve mineros quedaron atrapados en una burbuja de aire a 73 metros (240 pies) de profundidad.
Chín công nhân mỏ bị kẹt lại trong một không gian hẹp, sâu 73 m dưới lòng đất.
Piense en los mineros que por siglos excavaron el terreno en busca de plata y oro en Bolivia, México, Sudáfrica y otros países.
Hãy nghĩ đến những thợ mỏ trong nhiều thế kỷ đã đào bạc và vàng tại Bolivia, Mexico, Nam Phi, và những nước khác nữa.
Al parecer un forastero unió a los mineros.
Hình như có một người lạ đi ngang qua và giúp đỡ bọn họ.
GREGORIO No, porque entonces debe ser mineros.
Gregory Không có, thì chúng ta nên được Colliers.
Como resultado, de un día para otro surgieron por todo el valle poblaciones mineras con nombres pintorescos como Bullfrog (Rana mugidora), Greenwater (Agua verde), Rhyolite (Riolita) y Skidoo (Lárguese).
Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”.
Las pepitas también se encuentran en las pilas de relaves de operaciones mineras previas, especialmente las que dejan dragas para extraer oro.
Vàng quặng cũng được tìm thấy trong đống chất thải của hoạt động khai thác mỏ trước đây, đặc biệt là những người còn sót lại bởi việc nạo vét khai thác vàng.
La industria minera regulada por el estado ha fracasado y el control sobre las minas se ha desarticulado.
Nền công nghiệp khai khoáng quốc doanh sụp đổ, quyền kiểm soát các mỏ bị chia năm sẻ bảy.
Borders, Morris y Short fueron contratados por la Compañía Minera, para proteger nuestros intereses y los del pueblo, que son idénticos.
Borders, Morris và Short là những tay súng chuyên nghiệp ăn lương của Công ty Mỏ Lago để bảo vệ quyền lợi của chúng ta cũng như quyền lợi của thị trấn này.
Esta es una parte de un complejo minero, y existen alrededor de otros 40 o 50 en proceso de aprobación.
Đây là một phần của một mỏ phức hợp, và có khoảng 40 hoặc 50 mỏ khác trong quá trình phê duyệt.
Sí, lo hicieron los mineros del Orden Democrático de Planetas.
Bởi một đoàn khoang của Hội đồng.
Al principio, a su padre, que era minero en Carmaux, no le hacía mucha gracia que su hija se uniera a la brigada.
Ban đầu, cha cô, một thợ mỏ ở Carmaux, không thật nhiệt tình với việc cô gia nhập đội.
Y como esclavo de la Compañía Minera LeQuint Dickey, de ahora en adelante y hasta el día que te mueras, todo el día, todos los días, vas a estar blandiendo una almádena, convirtiendo rocas grandes en rocas pequeñas.
Và đã là nô lệ của công ty mỏ LeQuint Dickey, nghĩa là từ giờ đến lúc chết, ngày nào cũng như ngày nào, mày sẽ phải vác búa tạ, đập đá to thành đá nhỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.