mimbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mimbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimbre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mimbre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liễu, mây, cái giỏ, cái rổ, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mimbre

liễu

(willow)

mây

cái giỏ

cái rổ

song

Xem thêm ví dụ

El día de alegría y el rocío húmedo por la noche para secar, debo de llenado hasta la jaula de mimbre de los nuestros
Ngày để cổ vũ và sương đêm ẩm khô, tôi phải lên điền này lồng liễu gai của chúng ta
¡ Son de mimbre!
Họ đan giỏ ấy mà!
Mi ropa aparecía planchada y doblada en la silla de mimbre del vestíbulo donde Hassan planchaba habitualmente.
Quần áo tôi ngày hôm ấy đã được là và gấp lại, để trên chiếc ghế mây trong tiền sảnh, chỗ Hassan thường là quần áo.
El interior del templo ha sido decorado con diseños y mobiliario típico de los indios americanos, como tapetes, cestos de mimbre y cerámica hechos a mano.
Nhiều thiết kế và đồ đạc của Thổ Dân Mỹ được trang hoàng trong nội thất của ngôi đền thờ, những món đồ như thảm, giỏ và đồ gốm làm bằng tay.
Un joven con traje de tenis blanco leía el periódico en un sillón de mimbre.
Một người đàn ông trẻ trong bộ trang phục trắng của người chơi tennis đang ngồi trên chiếc ghế bành may vá đọc báo.
Kemp se quedó mirando el vendaje mientras se movía por la habitación, entonces vi una butaca de mimbre arrastrado por el suelo y vienen a descansar cerca de la cama.
Kemp nhìn chằm chằm vào các băng khi nó di chuyển khắp phòng, sau đó nhìn thấy một chiếc ghế giỏ kéo lê trên sàn nhà và dừng lại gần giường.
A los pies de la cama vi una cesta de mimbre con libros, una locomotora y una caja de acuarelas.
Ở chân giường, tôi thấy một rổ liễu gai đầy sách, một đầu tàu và một hộp màu nước.
¡ Un mimbre bajo los tres palos!
Một đường chuyền tuyệt vời.
Creo que cuando mi hijo nacio le compramos su cuna de mimbre ahi.
Nhớ hồi sinh con trai, vợ chồng tao từng mua nôi mây ở cửa hàng đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.