mimo że trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mimo że trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimo że trong Tiếng Ba Lan.

Từ mimo że trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mặc dù, bất chấp, không kể, dù, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mimo że

mặc dù

(even though)

bất chấp

không kể

(though)

tuy nhiên

(though)

Xem thêm ví dụ

Mimo że wierni Święci z Haiti bardzo ucierpieli, są pełni nadziei na przyszłość.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Mimo że żyje, to już jej nie ma.
ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi.
Akceptowałem ciebie całą, mimo że ty, nie potrafiłaś znaleźć w swoim sercu miejsca by zaakceptować mnie.
Ta chấp nhận con người thật của tất cả các con, cho các con không thể tìm một chỗ trong tim để chấp nhận con người của ta.
Mimo że Biblię pisali różni ludzie, to nie ma w niej sprzeczności.
Dù có nhiều người viết, nhưng mọi phần của Kinh Thánh đều hòa hợp với nhau.
Dlaczego Jonasza można nazwać wiernym i odważnym prorokiem, mimo że na początku nie chciał pójść do Niniwy?
Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm?
Mimo że przystosowanie się do życia w Korei Południowej nie było łatwe, rozplanowałam to.
Mặc dù để thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc thì không dễ chút nào
I mimo że mogłam ich zabić, nie zrobiłam tego.
mặc dù em có thể giết chúng nhưng em đã không làm thế.
Studiując rozdział: Jakub 5, rozważ, jak ręka Pana jest zawsze wyciągnięta w twoją stronę, mimo że zgrzeszyłeś.
Khi các em học Gia Cốp 5, hãy xem xét xem Chúa luôn luôn giúp đỡ các em như thế nào ngay cả khi các em đã phạm tội.
Wystarczy zrobić zdjęcie iPhone'm i otrzymać dane, mimo że nadal zdarzają się pomyłki.
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
(Mimo że uczniowie mogą użyć różnych słów, powinni odnaleźć następującą prawdę: Podczas Drugiego Przyjścia Jezus Chrystus oczyści świat.
(Học sinh thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Vào Ngày Tái Lâm của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô sẽ thanh lọc thế gian.
24, 25. (a) Dlaczego Estera musiała dalej działać, mimo że Haman został zdemaskowany?
24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần?
Mimo że po pewnym czasie populacja może się powiększyć, gen nadal powinien występować z częstotliwością około 50 procent.
Mặc dù dân số có thể phát triển theo thời gian, tần số nên giữ vào khoảng 50%.
Jednakże, mimo że sprawiedliwi umierają, nie są oni straceni, lecz zbawieni dzięki Zadośćuczynieniu Odkupiciela.
Nhưng dầu cho người ngay chính chết họ cũng sẽ không bị mất, mà được cứu qua Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Chuộc.
Jak oszukała system, mimo że miałeś ją na oku?
Sao cô ta chơi xỏ được hệ thống với anh kè kè bên cạnh trông chừng?
Mimo że welon przeszłość zasłonił,
Dù vậy nơi đây, gì nhắn nhủ con
Kres ten z całą pewnością się przybliża, mimo że nie potrafimy ustalić jego daty.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
Pewnego razu zniecierpliwiony, składa ofiarę, mimo że miał to zrobić Samuel.
Lần nọ, Sau-lơ mất kiên nhẫn và tự ý dâng vật tế lễ Sa-mu-ên định dâng.
Mimo że jesteśmy często określani jako „święci w dniach ostatnich”, czasami wzdragamy się na to określenie.
Mặc dù chúng ta được gọi là “Thánh Hữu Ngày Sau,” nhưng đôi khi chúng ta cũng không thoải mái với câu nói này.
/ Komu ufamy, / mimo że go nie znamy?
'Ai làm chúng ta tin tưởng, thậm chí chúng ta không biết họ?
Jak możemy przysparzać chwały Jehowie, mimo że jesteśmy grzeszni?
trong tình trạng tội lỗi nhưng tại sao chúng ta có thể phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời?
Mimo że epikureizm nie wykluczał istnienia bogów, wierzył, że jeśli istnieją, to nie interesuje ich ludzkość.
Trong khi thuyết Epicurus (chủ nghĩa hưởng lạc) không phủ nhận sự tồn tại của các vị thần, nhưng ông tin rằng nếu có thần thánh thì họ không quan tâm đến loài người.
Mimo że było spokojnie przez lata, to się może zmienić w każdej chwili.
Dù cho tình hình bên ngoài đã yên ắng trong nhiều năm, Nhưng điều đó có thể thay đổi bất cứ lúc nào.
Mimo że okręt nie dotarł w zapowiadanym czasie do Leyte, nikt nie zgłosił opóźnienia.
Khi con tàu không đến được Leyte vào ngày 31 tháng 7 theo lịch trình, đã không có báo cáo nào về việc con tàu bị chậm trễ.
Więc nawet to, mimo że było super bez ruchomych części - mogliśmy osiągać wysokie temperatury - nie wystarczyło.
Cho nên, thậm chí cái này dù rất tuyệt với toàn bộ bộ phận tĩnh chúng tôi có thể đạt được các nhiệt độ cao- nhưng vẫn chưa đủ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimo że trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.