min trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ min trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ min trong Tiếng Anh.

Từ min trong Tiếng Anh có các nghĩa là phút, phá hại, tối thiểu, Mân, Tiếng Mân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ min

phút

noun

10 min: Local announcements and field service experiences.
10 phút: Thông báo địa phương và kinh nghiệm rao giảng.

phá hại

verb

tối thiểu

adjective

Mân

proper (Min (Ten Kingdoms)

Tiếng Mân

proper (Min (linguistics)

Xem thêm ví dụ

The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm.
Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó.
During the second half, Lee switched with Kim Jung-min, but both teams could not score in the first 90 minutes.
Trong hiệp hai, Lee đã được vào sân, nhưng cả hai đội đều không thể ghi bàn trong 90 phút đầu tiên.
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
15 min: Pray for Your Brothers.
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.
15 min: “Publishing Good News of Something Better.”
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state.
Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại.
10 min: Offer the Magazines During March.
10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba.
15 min: “Cultivate Interest in the Live Forever Book.”
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
15 min: When a Loved One Leaves Jehovah.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
Initial Call: (2 min. or less) Use the sample conversation.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.
17 min: Life —A Gift to Be Cherished.
17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.
“Holy Spirit Is Poured Out on the Christian Congregation”: (10 min.)
“Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút)
“Remain in the Secret Place of the Most High”: (10 min.)
“Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút)
15 min: What Brings True Happiness?
15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật?
Local Needs: (15 min.) Talk by an elder.
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày.
Min's sister turned to him and said, " Some people actually understand these things.
Em gái của Min quay sang anh ta và nói, " Một số người thực sự hiểu những món đồ này.
“Social Networking —Avoid the Pitfalls”: (15 min.) Discussion.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
15 min: “Making Jehovah’s Name Known in All the Earth.”
15 phút: “Làm vang danh Đức Giê-hô-va trên khắp đất”.
18 min: “How Do You React to Apathy?”
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
15 min: “Keep Doing This in Remembrance of Me.”
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
“Teach the Truth”: (7 min.) Discussion.
“Dùng Kinh Thánh để dạy dỗ”: (7 phút) Thảo luận.
20 min: “Magazines Announce the Kingdom.”
20 phút: “Tạp chí thông báo Nước Trời”.
Senusret I is attested to be the builder of a number of major temples in Ancient Egypt, including the temple of Min at Koptos, the Temple of Satet on Elephantine, the Month-temple at Armant and the Month-temple at El-Tod, where a long inscription of the king is preserved.
Senusret I còn được chứng thực là người xây dựng một số đền thờ quan trọng ở Ai Cập cổ đại, bao gồm đền thờ của Min tại Koptos, đền Satet trên Elephantine, ngôi đền Month ở Armant và ngôi đền Moth ở El-Tod, nơi một dòng chữ khắc dài của nhà vua vẫn còn tồn tại.
10 min: What Do We Learn?
10 phút: Chúng ta học được gì?
Congregation Bible Study: (30 min.) kr chap.
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 17 đ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ min trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.