mince trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mince trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mince trong Tiếng Anh.
Từ mince trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt băm, băm, cắt nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mince
thịt bămverb (finely chopped meat) Some mince pies for your friends. Bánh thịt băm cho bạn con. |
bămverb These are rock shrimp ravioli in a cilantro ponzu sauce with just a touch of minced ginger. Đây là bánh bao tôm hùm Ý được băm nhỏ ra với gừng. |
cắt nhỏverb |
Xem thêm ví dụ
Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles. Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh. |
In 1928, H. B. Maitland and M. C. Maitland grew vaccinia virus in suspensions of minced hens' kidneys. Năm 1928, H. B. Maitland và M. C. Maitland đã nuôi virus vaccinia trong những thể huyền phù của thận gà băm nhỏ. |
2 Glass noodles salad with minced pork and shrimps 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
Ascoli, Marche's southernmost province, is well known for olive all'ascolana, (stoned olives stuffed with several minced meats, egg, and Parmesan, then fried). Ascoli, tỉnh xa nhất về phía nam của Marche, nổi tiếng với Olive all'ascolana, (ô liu bỏ hạt được nhồi với các loại thịt băm, trứng, pho mát Parmesan, rồi rán). |
Mince the mushrooms! Thái nhỏ nấm ra. |
You don't have to mince words, Frank. Anh không cần phải nói tránh, Frank. |
It consists of minced pork meat, normally sold or served seasoned with salt and black pepper, regionally also with garlic or caraway, and eaten raw. Nó bao gồm thịt lợn băm, thường được bán hoặc phục vụ với muối và hạt tiêu đen, theo vùng cũng với tỏi hoặc caraway, và ăn sống. |
I'll bone you, skin you and mince you to feed the dog Tôi sẽ xương, da bạn và thịt băm bạn nuôi chó |
For added flavouring and better preservation, the salo may be covered with a thick layer of paprika (usually in the more Western lands; in Russian salo with paprika is called "Hungarian"), minced garlic, or sometimes black pepper. Để tạo hươngHương liệu và bảo quản tốt hơn salo có thể được ướp muối, hoặc phủ một lớp ớt bột dày (thường là ở các vùng đất phương Tây, món salo Nga với ớt bột được gọi là "Hungary"), tỏi băm nhỏ, hoặc đôi khi hạt tiêu đen. |
It'll all be on Niko and Eli, and they'll be minced meat. Tất cả tội đổ cho Niko Eli và họ sẽ bị làm thịt |
Are you mincing? Thái chưa đấy? |
Klobása, known as Kielbasa in the United States, is a smoked meat sausage-like product made from minced meat. Klobása, được biết đến là Kielbasa ở Hoa Kỳ, là một sản phẩm thịt hun khói cay giống xúc xích được làm từ thịt băm. |
Syrians often serve selections of appetizers, known as meze, before the main course. za'atar, minced beef, and cheese manakish are popular hors d'œuvres. Người Syri thường phục vụ các món ăn khai vị, được gọi là meze, trước khi ăn chính. za'atar, thịt bò băm, và phô mai manakish là những món ăn phổ biến. |
Clearly he was not a man who minced words, nor should he have been. Rõ ràng ông ấy không phải và cũng không nên là một người nói vòng vo. |
You'll see a bunch of little particles like mustard seeds, pepper, allspice, and minced shallots all floating around in a liquid, in this case vinegar with water. Bạn sẽ nhìn thấy một mớ những hạt tí hon giống như hạt cây mù tạt, ớt, hạt tiêu, và hành thái băm tất cả nổi xung quanh một chất lỏng. mà trong trường hợp này là dấm và nước. |
In his De Administrando Imperio manual written for his son and successor, Romanus II, he minces no words about his late father-in-law: "the lord Romanus the Emperor was an idiot and an illiterate man, neither bred in the high imperial manner, nor following Roman custom from the beginning, nor of imperial or noble descent, and therefore the more rude and authoritarian in doing most things ... for his beliefs were uncouth, obstinate, ignorant of what is good, and unwilling to adhere to what is right and proper." Trong quyển sổ tay De Administrando Imperio được ông biên soạn dành cho con và người thừa kế của mình là Romanos II, ông không tiếc lời sỉ vả người cha vợ gần đây: "Đức ông Hoàng đế Romanos là một thằng ngốc và là kẻ mù chữ, chẳng được dạy dỗ về cách ứng xử khuôn phép, không theo đúng phong tục tập quán La Mã ngay từ đầu, cũng chẳng có gốc gác cao quý nào cả, và do đó khi làm bất cứ việc gì đều trông phần khiếm nhã và độc đoán hơn... về niềm tin của ông thì thô kệch, cố chấp, không biết cái nào là tốt và không muốn tuân theo những gì là đúng đắn và phù hợp." |
Mince pie, anyone? Ai ăn bánh thịt không? |
Pastel de papa: a pie made in layers, with minced beef in the bottom and mashed potatoes on top, similar to the English Cottage pie. Pastel de papa: Một loại bánh chia tầng, được làm với thịt bò băm ở đáy và khoai tây nghiền ở trên, giống như Cottage pie của Anh. |
The early mince pie was known by several names, including "mutton pie", "shrid pie" and "Christmas pie". Những chiếc bánh mince pie ban đầu được biết đến bởi một số tên, bao gồm "mutton pie" (bánh thịt cừu), "shrid pie" và "Christmas pie" (bánh Giáng sinh). |
These are rock shrimp ravioli in a cilantro ponzu sauce with just a touch of minced ginger. Đây là bánh bao tôm hùm Ý được băm nhỏ ra với gừng. |
Your father never minced words either. Cha của Người cũng không vòng vo. |
Some mince pies for your friends. Bánh thịt băm cho bạn con. |
The bread is then stuffed through the cuts with oil and minced garlic before baking. Bánh mì sau đó được nhồi bông thông qua việc bớt dầu và tỏi băm nhỏ trước khi nướng. |
This includes the frikandel (a skinless minced meat sausage), and the kroket (a meat ragout roll covered in breadcrumbs). Bao gồm frikandel (một loại xúc xích thị băm không vỏ), và kroket (ragu thịt cuộn bọc trong vụn bánh mì). |
The lymph nodes of the subjects were minced and stained according to the Ziehl-Neelsen technique. Các hạch bạch huyết của các đối tượng đã được băm nhỏ và nhuộm màu theo kỹ thuật Ziehl-Neelsen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mince trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mince
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.