mimic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mimic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimic trong Tiếng Anh.

Từ mimic trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhái, nhại, bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mimic

nhái

verb

who learned how to mimic Dreyfus's handwriting,
hắn biết nhái theo nét chữ của Dreyfus,

nhại

adjective

bắt chước

adjective

And then it would mimic everything I was doing.
Và nó sẽ bắt chước mọi việc em làm.

Xem thêm ví dụ

We'll impact it very heavily with cattle to mimic nature, and we've done so, and look at that.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength.
Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng.
And then it would mimic everything I was doing.
Và nó sẽ bắt chước mọi việc em làm.
The majority of Redemption was filmed on location outside Cape Town, South Africa since it was difficult to mimic an authentic African scenery in America.
Phần lớn bộ phim được quay bên ngoài Cape Town, Nam Phi vì rất khó để bắt chước một cảnh châu Phi đích thực ở Mỹ.
▪ An interest in pornography mimics the inordinate sexual fixation of the wicked spirits in Noah’s day. —Genesis 6:2; Jude 6, 7.
▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7.
You killed a mimic?
Anh đã giết một con Mimic?
It is a mimic of Alcides agathyrsus.
Nó là loài bắt chước loài Alcides agathyrsus.
We're a long way away from that goal, but many AI researchers believe that the best way to towards that goal is through learning algorithms that try to mimic how the human brain learns.
AI ước mơ của một ngày nào đó xây dựng máy như thông minh như bạn hoặc I. một chặng đường dài cách ra khỏi đó là mục tiêu, nhưng nhiều nhà nghiên cứu AI tin rằng cách tốt nhất để hướng tới mục tiêu đó là thông qua học tập các thuật toán mà cố gắng bắt chước cách thức con người não học.
Unlike the modern visual novel format of the original game, this retro game mimics the style of graphical text adventure games from the 8-bit PC era (e.g. PC-88), with the player typing short commands to interact with and explore the game world.
Không giống với định dạng của một game visual novel hiện đại, bản retro game mô phỏng theo phong cách của các game đồ họa text adventure từ thời đại PC 8-bit (ví dụ PC-88), với việc người chơi nhập vào các dòng lệnh ngắn để tương tác và khám phá thế giới trong game.
And it turns out that, in fact, the kind of network patterns of the outside world mimic a lot of the network patterns of the internal world of the human brain.
Và trên thực tế thì những mô hình mạng lưới của thế giới bên ngoài mô phỏng rất nhiều những mô hình mạng lưới của thế giới bên trong bộ não con người.
So BPA mimics the body's own hormones and causes neurological and reproductive problems.
Vì vậy BPA mô phỏng chính các loại hoóc môn của chúng ta và gây ra các vấn đề liên quan đến thần kinh và sinh sản.
And at the end of the film, he says in this great voice that I can't mimic but I'll kind of try, but not really, he says,
Cuối phim, anh ấy phát biểu với một giọng rất hay tôi không giả được, nhưng sẽ cố,
They listen and mimic and remix what they like.
Chúng lắng nghe và bắt chước và phối âm lại những gì mà chúng thích
Melomics, a bioinspired technology for music composition and synthesization of music, where computers develop their own style, rather than mimic musicians.
Melomics, một công nghệ lấy cảm hứng từ sinh học dành cho soạn và hòa âm âm nhạc, nơi mà các máy tính không thể bắt chước các nhạc sĩ, nhưng phát triển phong cách riêng của chúng.
The dendritic pattern you see mimics the growth of mushroom mycelia, which are the equivalent of plant roots.
Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây.
This is a little robot that mimics the honeybee behavior.
Đây là một con robot nhỏ bắt chước hành vi của loài ong mật.
There must be a thousand mimics between us and the pyramid.
Phải có cả ngàn con Mimic ngăn giữa chúng ta và cái tháp chóp đó.
There'll be nothing to stop the mimics... from conquering the rest of the world.
Và không có gì có thể ngăn Mimic xâm chiếm các phần còn lại của thế giới.
He's been trained by Zurg himself to mimic my every move.
Hắn được huấn luyện bởi Zurg bắt chước mọi hành động của chúng ta.
These types of operations are relatively simple and often reserved for novice traders who also specialize in exchange-traded funds (ETFs), financial products that mimic the performance of an index (i.e. either upward or downward).
Các loại hoạt động này tương đối đơn giản và thường dành cho các nhà giao dịch mới làm quen với các quỹ giao dịch trao đổi (ETF), các sản phẩm tài chính bắt chước hiệu suất của một chỉ số (nghĩa là tăng hoặc giảm).
9 It would be wrong for us to mimic the repetitious prayers of “people of the nations.”
9 Bắt chước cách cầu nguyện lặp đi lặp lại của “người ngoại” là sai.
Its highly recommended to mimic the real world or face to face classes on some dimensions.
Của nó rất khuyến khích để bắt chước thực sự thế giới hoặc các lớp mặt trên một số kích thước.
As we noted at the outset, the design of living things is such that scientists often seek to mimic it.
Như chúng ta đề cập ở đầu bài, sự thiết kế của các sinh vật tinh xảo đến độ các nhà khoa học thường tìm cách bắt chước.
We now live in a global village where we can mimic the ties that used to happen face to face, but on a scale and in ways that have never been possible before.
Chúng ta đang sống trong một ngôi làng toàn cầu nơi mà chúng ta có thể bắt chước các mối quan hệ mà đã từng diễn ra mặt đối mắt nhưng trong một quy mô và những cách mà chưa từng khả thy trước kia.
Masks and costumes were worn in an attempt to mimic the evil spirits or appease them .
Mặt nạ và quần áo hoá trang được mặc để bắt chước bọn ma quỷ hay hùa theo dỗ dành bọn chúng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.