millionaire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ millionaire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millionaire trong Tiếng Anh.
Từ millionaire trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà triệu phú, triệu phú, người giàu bạc triệu, người triệu phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ millionaire
nhà triệu phúnoun (somebody whose wealth is greater than one million) Here are several easy steps to get you into the millionaires ' club . Sau đây là một số bước dễ dàng thực hiện giúp bạn gia nhập câu lạc bộ những nhà triệu phú . |
triệu phúnoun And in that moment, I feel like a millionaire. Và trong thời điểm đó, tôi cảm thấy như một triệu phú. |
người giàu bạc triệunoun |
người triệu phúnoun (Somebody whose wealth is greater than one million dollars, or the local currency.) The millionaire who won 2 cores? Người triệu phú đêm qua sao? |
Xem thêm ví dụ
She escapes to Mexico City and a priest asks Don Alberto Salvatierra (a millionaire) to care for the young girl. Cô ấy rời khỏi Mexico City, có một thầy tu nói cho Don Alberto Salvatierra (một nhà triệu phú) biết về cô gái này và ông tỏ ra quan tâm đến cô. |
Edwards has also participated in a grand final of Fifteen to One, and appeared in both series of Are You an Egghead?, reaching the final of series two but coming second to fellow Mastermind and Who Wants to Be a Millionaire winner Pat Gibson. Edwards cũng đã lọt vào trận chung kết của chương trình Fifteen to One, và xuất hiện trong cả hai mùa của Are You a Egghead?, lọt vào trận chung kết của mùa thứ hai và để thua trước Pat Gibson, một người chơi khác cũng vượt qua câu 15 trong Who Wants to Be a Millionaire? và tham gia gameshow Mastermind. |
Monica's gonna marry a millionaire! Monica sẽ kết hôn với triệu phú! |
How to Marry a Millionaire is a 1953 American romantic comedy film directed by Jean Negulesco and written and produced by Nunnally Johnson. Lấy chồng triệu phú là bộ phim hài lãng mạn của đạo diễn Jean Negulesco, được viết và sản xuất bởi Nunnally Johnson. |
Galkin was also the host of the Russian version of Who Wants to Be a Millionaire?, after it was renamed from O, Schastlivchik (Oh, Lucky Man) and to 2008. Galkin còn là người dẫn chương trình truyền hình Ai là triệu phú (của truyền hình Nga) sau khi chương trình đổi tên từ O, Schastlivchik (Ôi người may mắn) tới năm 2008. |
Of the $40 billion spent on earthquake reconstruction, an estimated $20 billion went to create an entirely new social class of millionaires in the region, $6.4 billion went to the Camorra, whereas another $4 billion went to politicians in bribes. Trong số 40 tỷ lire (hoặc 40 ngàn triệu) chi cho tái thiết sau trận động đất, khoảng 6,4 tỷ đã tạo ra một tầng lớn xã hội triệu phú mới trong khu vực, 6,4 tỷ chuyển đến Camorra, còn 4 tủ khác đi vào tay các nhà chính trị dưới dạng tiền hối lộ. |
That's how you stay a millionaire. Đấy là cách để mãi là triệu phú! |
Fanatical revolutionaries kidnap a millionaire's daughter. Quân giải phóng đã giam giữ con gái của nhà triệu phú trong 8 tuần phải không? |
He became head of a large corporation, a millionaire, and lives in a $700,000 home. Thế rồi anh ta trở thành giám đốc của một công ty thương mại đồ sộ, thành triệu phú và ở trong một ngôi nhà giá 700.000 đô la. |
Two years before he died, millionaire oilman J. Hai năm trước khi chết, nhà tỷ phú dầu hỏa J. |
Me, Sugar Kowalczyk from Sandusky, Ohio, on a millionaire's yacht. Tôi, Sugar Kowalczyk từ Sandusky, Ohio, ở trên du thuyền của một triệu phú. |
Sometimes I think very seriously about jacking it all in to become a millionaire playboy. Đôi khi tôi nghĩ rất nghiêm túc về việc giải phóng tất cả để trở thành triệu phú ăn chơi. |
A study done by the nonpartisan wealth research firm New World Wealth found that 56.2% of the 13.1 million millionaires in the world were Christians. Một nghiên cứu do công ty nghiên cứu sự giàu có thế giới New World Wealth đã thực hiện cho thấy 56,2% trong số 13,1 triệu đại gia triệu phú trên thế giới là người Kitô hữu. |
Australian millionaire retailer Brett Blundy and multi-billionaire Facebook co-founder Eduardo Saverin are two examples of wealthy individuals who have settled in Singapore (Blundy in 2013 and Saverin in 2012). Brett Blundy, nhà bán lẻ triệu phú người Úc, đồng sáng lập Facebook Facebook, Eduardo Saverin, là hai ví dụ về những cá nhân giàu có đã định cư tại Singapore (năm 2013 và Blarney Saverin năm 2012). |
Also in 2008 he appeared in the television series Bones, as Roger Frampton, an American millionaire. Cũng trong năm 2008, anh xuất hiện trong bộ phim truyền hình Bones, như Roger Frampton, một triệu phú người Mỹ. ^ a ă “The Jerry Springer rollercoaster”. |
Even though I am no longer rich materially, I feel like a millionaire spiritually.” Dù tôi không còn giàu có về vật chất nữa, tôi cảm thấy mình là một triệu phú thiêng liêng”. |
His win gave him national recognition and led to multiple talk show appearances, as well as reappearances on Millionaire itself. Chiến thắng của ông đã mang lại cho ông sự công nhận quốc gia và dẫn đến nhiều lần xuất hiện trong các phiên bản Who Wants to Be a Millionaire? khác. |
We forget about all of our new middle-class frustrations and disappointments, and we feel like millionaires. Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú. |
It's Paul Marshall, the chocolate millionaire. Bạn của Leon, Paul Marshall, là tỷ phú sôcôla. |
The Millionaires’ Club. Câu lạc bộ các tỷ phú. |
The literary history of the Gold Rush is reflected in the works of Mark Twain (The Celebrated Jumping Frog of Calaveras County), Bret Harte (A Millionaire of Rough-and-Ready), Joaquin Miller (Life Amongst the Modocs), and many others. Lịch sử văn học về Cơn sốt vàng được phản ảnh qua các tác phẩm của Mark Twain (The Celebrated Jumping Frog of Calaveras County), Bret Harte (A Millionaire of Rough-and-Ready), Joaquin Miller (Life Amongst the Modocs), và một số tác phẩm khác. |
In 1962, Buffett became a millionaire because of his partnerships, which in January 1962 had an excess of $7,178,500, of which over $1,025,000 belonged to Buffett. Năm 1962, Buffett đã trở thành một triệu phú vì quan hệ đối tác của mình, mà trong tháng 1 năm 1962 đã có một sự dư thừa của $ 7.178.500, trong đó có hơn 1.025.000 $ áp đảo thuộc về Buffett. |
From a rich millionaire. Một triệu phú giàu có. |
A successful businessman and lawyer, Fuller became a self-made millionaire by age 29. Khả năng kinh doanh cùng ước muốn làm giàu đã giúp Millard trở thành triệu phú ở tuổi 29. |
Why not go be a millionaire in Canada? Sao không đi làm triệu phú ở Canada? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millionaire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới millionaire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.