minimizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minimizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ minimizar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cực tiểu hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minimizar

cực tiểu hoá

verb

Xem thêm ví dụ

Como no hay enlaces significativos entre las moléculas de agua y las moléculas de alcano, la segunda ley de la termodinámica sugiere que esta reducción en la entropía se minimizaría al minimizar el contacto entre el alcano y el agua: se dice que los alcanos son hidrofóbicos (repelen el agua).
Do không có liên kết đáng kể giữa các phân tử nước và phân tử ankan, định luật hai nhiệt động lực học cho rằng việc giảm entropy này được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu sự tiếp xúc giữa ankan và nước: các ankan được coi là không ưa nước và chúng là đẩy nước.
Para minimizar los retrasos, compruebe que los datos de sus productos cumplen la especificación del feed de productos y las políticas de los anuncios de Shopping.
Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm.
Intentamos minimizar el daño colateral.
Chúng tôi đang cố gắng hạn chế thương vong.
Para acallar la conciencia, recurren a estrategias como justificarse o minimizar sus faltas.
Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách.
Se recomienda pausar estas otras campañas para minimizar la interferencia en el aprendizaje automático de las campañas inteligentes de Shopping.
Bạn nên tạm dừng các chiến dịch này để giảm thiểu sự can thiệp vào quá trình máy học của Chiến dịch mua sắm thông minh.
De modo que piensa en lo mucho que ganas cuando tratas de minimizar la tensión entre tú y tus padres.
Vậy, hãy nghĩ đến những lợi ích bạn có thể nhận được khi làm phần mình để giảm sự căng thẳng giữa bạn và cha mẹ.
Aquí tienes algunas recomendaciones para minimizar las discrepancias:
Dưới đây là một số cách để đảm bảo bạn sẽ giảm thiểu sự khác biệt:
Así que voy a escribir " minimizar " sobre theta cero y theta uno.
Gonna viết giảm thiểu hơn theta 0, theta một trong.
Haremos todo lo que podamos para minimizar el daño.
Chúng tôi sẽ cố hết sức để giảm thiểu mọi thương tổn.
Minimizar la ventana
Thu nhỏ cửa sổ
7) ¿Cómo pueden los médicos a) minimizar la pérdida de sangre, b) conservar glóbulos rojos, c) estimular la producción de sangre y d) recuperar la sangre perdida?
(7) Các bác sĩ có thể làm thế nào để (a) giảm thiểu tình trạng mất máu, (b) giữ lượng hồng huyết cầu, (c) kích thích sản xuất hồng cầu, và (d) thu hồi máu?
Infraestructura resistente y redundante. Los clústeres informáticos de Google han sido diseñados para ser lo más resistentes y redundantes posible y de esta forma minimizar los puntos únicos de fallo y el impacto de los fallos habituales de los equipos y los riesgos medioambientales.
Khả năng phục hồi và dự phòng cơ sở hạ tầng Các cụm máy tính của Google được thiết kế với khả năng phục hồi và dự phòng, giúp giảm thiểu các điểm chịu lỗi và tác động của các lỗi thiết bị phổ biến cũng như rủi ro môi trường.
Algunos SGBD intentan minimizar este impacto utilizando el fetch de bloque.
Một số DBMS cố gắng giảm hiệu ứng này bằng cách sử dụng tìm nạp khối.
Y la idea principal es que Ud. quiere planificar sus movimientos a fin de minimizar las consecuencias negativas del ruido.
Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn lập kế hoạch cho các sự vận động để tối thiểu hoá các hậu quả xấu của tín hiệu nhiễu.
Alemania hizo eso cuando apareció H5N1 allí el año pasado, para minimizar la propagación entre mascotas, a través de gatos, perros y demás.
Nước Đức đã làm điều đó khi H5N1 xuất hiện tại nước này vào năm ngoái, nhằm giảm thiểu sự lây lan giữa các gia đình thông qua chó, mèo trong nhà v. v...
Minimizar la mitad de algo ¿Verdad? Debe darte los mismos valores para los parámetros de theta cero y theta uno que minimizar la función.
Vì vậy việc giảm thiểu một nửa của một cái gì đó, đúng, nên cung cấp cho bạn cùng các giá trị của tham số theta số không, theta một là giảm thiểu chức năng đó.
Cuando se le han presentado complicaciones, ha intervenido de inmediato a fin de minimizar las consecuencias.
Khi vấn đề xảy ra, Ngài đã nhanh chóng hành động nhằm hạn chế hậu quả.
No podemos garantizar que el cambio de tu dominio no vaya a provocar interrupciones en el procesamiento de tus artículos pero, si sigues estos pasos, ayudarás a minimizar las posibilidades de que se produzcan estas interrupciones.
Chúng tôi không thể đảm bảo rằng việc thay đổi miền sẽ không làm gián đoạn quá trình xử lý các bài viết của bạn, nhưng các bước này sẽ giúp giảm thiểu khả năng bị gián đoạn.
¿Acepta francamente la culpa el pecador —como David cuando se le convenció de su pecado— y busca arrepentido a Jehová para que le ayude y perdone, o intenta minimizar lo que ha hecho, quizá culpando a otra persona?
Người phạm tội có—giống như Đa-vít khi nhận ra tội lỗi của mình—thẳng thắn nhận tội và ăn năn xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và tha thứ, hay là người đó kiếm cách làm cho mình nhẹ tội, có lẽ còn đổ lỗi cho người khác?
Nos ayuda saber que perdonar no significa aprobar o minimizar los males que otros cometen.
Tuy nhiên, chúng ta nên nhớ rằng tha thứ không có nghĩa là dung túng hoặc xem nhẹ lỗi lầm mà người khác đã phạm.
Para minimizar el desperdicio, podrías donarlo para su reutilización, llevarlo a una instalación de reciclaje de residuos electrónicos, o buscar una empresa que reacondicione modelos antiguos.
Để giảm thiểu rác thải, bạn có thể quyên tặng để tái sử dụng, đem tới cơ sở tái chế công nghệ, hoặc tìm một công ty giúp cải tiến những mẫu điện thoại cũ.
Debemos tratar de minimizar la degradación ambiental.
Chúng ta phải cố gắng giảm thiểu suy thoái môi trường.
Y una cosa que voy a hacer es intentar minimizar el cuadrado de la diferencia entre la salida de
Và một trong những điều tôi đang gonna làm là cố gắng giảm thiểu sự khác biệt vuông giữa đầu ra của các giả thuyết và giá thực tế của ngôi nhà.
Y, ciertamente, no estoy tratando de minimizar el impacto, el peso, de la lucha de una persona.
Và chắc chắn tôi không cố gắng gạt đi những ảnh hưởng và tầm quan trọng của sự cố gắng trong mỗi con người.
Mediante anestesia hipotensiva para minimizar la pérdida de sangre, se sometió a la paciente a un reemplazo total de cadera y de hombro.
Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.