mínimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mínimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mínimo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mínimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuối, quả chuối, trái chuối, tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mínimo

chuối

noun ([[trái chuối)

quả chuối

adjective

trái chuối

adjective

tối thiểu

noun

Y detonamos, con un riesgo mínimo de consecuencias para la ciudad.
Và chúng ta kích nổ, giảm tối thiểu nguy cơ ảnh hưởng tới thành phố.

Xem thêm ví dụ

Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Escribí, " Sí, él puede soltar mi sostén con la supervisión mínima "....
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
(Debe haber un mínimo de 2 nodos de MediaFile independientes, uno para cada archivo MP4, así como formatos de vídeo WebM)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Vez tras vez, las profecías pronunciadas aun con cientos de años de antelación se han cumplido hasta el más mínimo detalle.
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Como mínimo 45%.
Ít nhất cũng phải 45%.
Un gestor de ventanas mínimo basado en AEWM, mejorado con soporte para escritorios virutales y, parcialmente, GNOMEName
Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName
Revisión de combustible mínimo para despegue.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Y hoy quiero hablarles acerca de lo que ese regalo significa y también explicarles por qué es que no ha hecho la más mínima diferencia.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
$ 5 de entrada. Lo mismo de apuesta mínima.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
El primer capítulo dirige nuestra atención a, como mínimo, seis puntos decisivos para que engrandezcamos a Jehová con acción de gracias a fin de conseguir su favor y la vida eterna: 1) Jehová ama a su pueblo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Siempre supimos que sólo había una mínima posibilidad de que alguien lograra algo como esto.
Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này.
Además, como el peso que soportan las extremidades inferiores del ciclista es mínimo, el riesgo de sufrir lesiones óseas también es menor que cuando se golpea el suelo con los pies al correr o caminar.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Para obtener el crédito de 50 €, tendría que introducir el código promocional en un plazo de 14 días tras crear la cuenta y después obtener clics por un valor de 25 € como mínimo.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
Advocan un mínimo gasto en defensa, y enfatizan el crecimiento enconómico.
Họ ủng hộ chi tiêu quốc phòng ở mức tối thiểu, và nhấn mạnh phát triển kinh tế.
LAS estadísticas indican que los ciudadanos de países desarrollados corren gran riesgo de resultar lesionados en dichos siniestros como mínimo una vez en la vida.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.
Significa que tu anuncio, en función de su calidad y del ranking de anuncio mínimo, podría ser relativamente caro, aunque no se muestre ningún anuncio inmediatamente después.
Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới.
4 En el tiempo que ha transcurrido desde entonces los médicos han aprendido el valor práctico de tales medidas: El mantener al mínimo el contacto con otras personas cuando parece que uno tiene, o ellas tienen, una enfermedad que pudiera ser contagiosa.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
Sin embargo, Google no mostrará datos por debajo de determinados umbrales mínimos.
Tuy nhiên, Google sẽ không hiển thị dữ liệu thuộc một số ngưỡng tối thiểu.
Para evaluar su implementación de Analytics, Diagnóstico rastrea sus páginas web como GoogleBot y reduce al mínimo cualquier inflación en los datos de tráfico.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
Mínima.
Cực nhỏ.
Entre sus síntomas figura el llanto incesante durante varias horas por tres días a la semana, como mínimo.
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần.
Y para colmo, más tarde se enteró de que Hofní y Finehás tenían relaciones con algunas de las mujeres que servían a la entrada del tabernáculo. ¡Aquellos desvergonzados no sentían el más mínimo respeto por las leyes divinas sobre la moralidad sexual!
Cậu bé cảm thấy thế nào lúc biết Hóp-ni và Phi-nê-a cũng xem thường luật của Đức Giê-hô-va về luân lý đạo đức, khi họ có quan hệ với một số phụ nữ hầu việc tại đền tạm?
Monson esta mañana que establece la edad mínima para el servicio misional en 18 años para los hombres jóvenes y 19 años para las mujeres.
Monson vào buổi sáng hôm nay, đã thay đổi độ tuổi tối thiểu cho công việc phục vụ truyền giáo là 18 tuổi cho các thanh niên và 19 tuổi cho các thiếu nữ.
Tamaño de letra mínimo
Cỡ phông chữ tối thiểu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mínimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.