minusválido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minusválido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minusválido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ minusválido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người tàn tật, tàn tật, phế nhân, người tật nguyền, què. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minusválido

người tàn tật

(disabled)

tàn tật

(disabled)

phế nhân

(disabled person)

người tật nguyền

(handicapped)

què

(crippled)

Xem thêm ví dụ

Mostró interés personal en un pobre hombre minusválido que no había podido caminar durante treinta y ocho años, y lo sanó.
Ngài chú ý đến một người nghèo bị tàn tật, không thể đi được trong 38 năm và ngài chữa lành cho người đó.
14 Jesús vio a personas leprosas, minusválidas, sordas, ciegas y endemoniadas, así como a personas que se lamentaban por la muerte de seres queridos.
14 Giê-su thấy những người bị cùi, tàn tật, điếc, mù, bị quỉ ám và những người đau buồn vì người chết.
Uno de mis recuerdos más preciados se relaciona con las asignaciones de fin de semana a las conferencias de estaca para acompañar a un presidente a visitar a los miembros de su estaca que afrontaban los problemas de la vida con valor y fe, en especial aquellos que habían perdido un hijo o se esforzaban valientemente por cuidar a un enfermo o a un hijo lisiado o minusválido.
Một số ký ức đẹp nhất của tôi có liên quan đến những công tác chỉ định cuối tuần trong các đại hội giáo khu khi tôi tháp tùng vị chủ tịch giáo khu trong những cuộc thăm viếng các tín hữu của giáo khu ông mà đang đương đầu với những thử thách của cuộc sống với lòng can đảm và đức tin, nhất là những người đã mất một đứa con hoặc những người dũng cảm vất vả với việc chăm sóc một đứa con đau yếu, què quặt hay tật nguyền.
Curó a los enfermos, a los minusválidos y a los endemoniados (Marcos 1:32-34).
Ngài chữa người bệnh, người tàn tật, và người bị quỷ ám (Mác 1:32-34).
Él me dejó minusválido.
Hắn biến tôi trở thành nửa đàn ông.
O quizás conozca a un Testigo minusválido que, incluso confinado en casa, es una fuente de ánimo para cuantos lo visitan.
Người ấy có thể gặp một Nhân Chứng tật nguyền và không rời nhà được nhưng là một nguồn khích lệ về thiêng liêng cho tất cả những người đến thăm anh.
Sí, ¿quieres ser una minusválida?
chẳng lẽ cô muốn thành người què?
También necesitarás mi cartel de minusválido.
Cần biển cho người tàn tật nữa đấy nhé.
Ah, y no cumples con la Ley sobre Americanos con Discapacidades, Fiona, así que pon una rampa para minusválidos aquí fuera.
Và chị đừng có kỳ thị người khuyết tật, Fiona, dựng cái dốc ngoài cửa đi.
Hay gente que no se apiada de los minusválidos.
Nói anh nghe, vài người không thương cảm gì người tàn tật đâu.
¿Quiere decir que Ehúd era minusválido, tal vez debido a una deformidad de su mano derecha?
Có phải Ê-hút tật nguyền, có lẽ tay phải bị tật chăng?
Los ancianos consideraron el asunto y entonces propusieron que se comprara una furgoneta únicamente para llevar a los minusválidos a las reuniones.
Các trưởng lão bàn tính việc này và như thế họ đề nghị mua một xe “van” chỉ dành cho việc đưa rước những người tàn tật đi nhóm họp.
Ya cumplí nuestra cuota de empleados minusválidos para este año.
Tôi đã thuê đủ... chỉ tiêu lượng nhân viên tàn tật trong một năm rồi
Pero le dijeron que este año no podia ir de caminata porque uno de sus alumnos en su clase es minusválido, entonces los otros 25 alumnos no podian ir a la caminata tampoco.
Nhưng anh ấy không được phép làm điều đó trong năm nay vì 1 trong số học sinh trong lớp bị tàn tật nên 25 học sinh khác không được đi.
Nueve años después, 12 habían muerto y 30 se habían quedado minusválidos.
9 năm sau, 12 người trong số đó chết và 30 người bị tàn phế
Se llama Adele; ella y sus dos hijas, ya mayores, una de las cuales es minusválida, han vivido durante muchos años en la zona de Rose Park, en el Valle de Lago Salado.
Chị ấy tên là Adele, và chị ấy cùng hai người con gái đã lớn—một người bị tật nguyền—đã nhiều năm sống trong khu vực Rose Park thuộc Thung Lũng Salt lake.
Nadie echó de menos a este hombre “divorciado y minusválido”, a quien sus tristes experiencias en la vida habían amargado, hasta que la cuenta bancaria en la que cargaban su alquiler se agotó.
Người đàn ông “đã ly dị, tàn tật, lẻ loi” này, cay đắng trước những kinh nghiệm đau buồn trải qua trong cuộc sống, đã không được ai nhớ đến cho đến khi tài khoản ngân hàng trả tiền thuê nhà của ông cạn kiệt.
¿Minusválido, o avezado soldado?
Một người tàn tật hay một chiến sĩ
23 En todas las asambleas se hacen provisiones para los que tienen necesidades especiales, como las personas de mayor edad y los minusválidos.
23 Mỗi hội nghị có những sắp đặt cho những người có nhu cầu đặc biệt, như người lớn tuổi và tàn tật.
¿Hay algunos merecedores que verdaderamente están en necesidad material, enfermos, minusválidos, o postrados en cama?
Có ai thật sự cần được giúp đỡ về vật chất, bị bệnh hoạn, tàn tật hay nằm liệt giường không?
Los hermanos aprenden a ser menos egoístas y a mostrar más empatía, y se hacen más comprensivos con las personas minusválidas.
Ngoài ra, anh chị em ruột đỡ ích kỷ hơn, biết đồng cảm và hiểu người khuyết tật hơn.
Sus cartas y su diario muestran su dolor ante el brazo atrofiado de su hijo y su sentimiento de culpa por haber dado a luz a un hijo minusválido.
Những lá thư và nhật kí của bà cho thấy bà đau khổ khi thấy cánh tay bị thương của con trai và thấy tội lỗi vì sinh ra một đứa bé tật nguyền.
Así que si la llevas bajo los pantalones o falda o un sari, es muy obvio que estás usando una prótesis, y en las sociedades donde hay estigma social por ser minusválido, las personas son particularmente sensibles a esto.
Nên nếu mặc chúng với váy dài hoặc quần dài hay là váy sari thì rõ ràng rằng người đó đang mang chân giả. Và khi sống trong môi trường mà tàn phế bị kỳ thị thì người ta sẽ cảm thấy rất bất an.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minusválido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.