mío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của tôi, tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mío

của tôi

pronoun

La casa con el techo verde es la mía.
Ngôi nhà có mái màu xanh lá cây là nhà của tôi.

tôi

adjective

La casa con el techo verde es la mía.
Ngôi nhà có mái màu xanh lá cây là nhà của tôi.

Xem thêm ví dụ

Dios mío.
Ôi, Chúa ơi.
" ¡ Dios mío! ", Dijo Bunting, dudando entre dos horribles alternativas.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Scrum, y el placer es todo mío.
Tôi là Scrum và hân hạnh.
¡ Dios mío!
Chúa ơi!
Un amigo mío me mandó una vez una postal de allí.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
¡Ay, Dios mío!, eso fue alto y claro, sin duda.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
Esto es lo que ha dicho Jehová, tu Hacedor y tu Formador, que siguió ayudándote aun desde el vientre: ‘No tengas miedo, oh siervo mío Jacob, y tú, Jesurún, a quien he escogido’” (Isaías 44:1, 2).
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Dios mío.
Lạy Chúa.
38 Y ahora, hijo mío, tengo algo que decir concerniente a lo que nuestros padres llaman esfera o director, o que ellos llamaron aLiahona, que interpretado quiere decir brújula; y el Señor la preparó.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
Sabes que quien capture a este tipo va a conseguir una gran promoción, amigo mío.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
Dios mío...
Oh, my god.
¿Cerveza, amigo mío?
Beer, my friend?
Dios mío, Kit, no vas a creer lo que voy a hacer a continuación.
Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu.
Oh, Dios mío, que voló!
Ôi Trời ơi, cậu bay rồi!
Bueno, no soy... La humedad no es lo mío.
Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ.
Dios mío.
Chúa ơi.
Es cierto que aquel que dice “la plata es mía, y el oro es mío” no depende de nuestra ayuda económica para llevar a cabo su obra.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Tuyo y mío.
Là của con và ta.
¡ Dios mío!
Ôi Chúa.
Una de esas parejas, los padres de un amigo mío, ilustran ese ejemplo.
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
Dios mío.
Oh chúa ơi
Dios mío, este país está completamente abierto a un ataque.
Ý anh là, quốc gia này không thể phòng bị các cuộc tấn công.
Si solo el mío pudiera parar.
Hoặc là con không nên như vậy nữa.
Ay, Dios mío, vamos a tener un bebé.
Oh, Chúa ơi, chúng ta sắp có em bé.
¡ El botín es mío, maldito!
Tiền thưởng là của tao, thằng khốn kiếp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới mío

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.