inútil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inútil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inútil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inútil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là không có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inútil

không có lợi

adjective

la de en medio, era inútil en el sentido de que nadie la quería,
ở giữa, chỉ không có lợikhông ai muốn nó.

Xem thêm ví dụ

¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Inutil!
Thật là vô dụng!
He esperado tanto tiempo en ti, pero ha sido inútil’.
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
Estas cosas pasan afuera y yo aquí me siento tan inútil.
Thật nhiều chuyện hay ho còn mẹ thì ngồi đây thật vô ích.
La gente estaba en la calle. »Supliqué a Emile que no saliera, pero fue inútil.
“Tôi van xin Emile đừng đi, nhưng vô ích.
Por medio del consejo sabio que se suministra en la Biblia, Jehová nos libra de la esclavitud a las supersticiones inútiles, y nos suministra una guía segura que nos conducirá a una vida verdaderamente feliz bajo su reino de justicia.
Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài.
Es inútil.
Không ích gì.
Es una inutil, La regalaria pero me da lastima.
Còn nữa, anh muốn đem cho nó đi, nhưng kết quả là hỏi mãi mà chẳng ai thèm!
La Biblia no solo denuncia como inútiles a los ídolos, sino que también se expresa en condenación de las imágenes y de los que las adoran: “Son como un espantapájaros de un pepinar, y no pueden hablar.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
Había hecho grandes esfuerzos en la predicación, pero consideraba que serían inútiles si no conseguía cruzar la línea de llegada.
Tuy vậy, ông không quá tự tin, nghĩ rằng mình sẽ không thua cuộc.
El salmista dice que las naciones hablan entre dientes una cosa vacía. Esto significa que sus planes son inútiles y que están condenados al fracaso.
Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại
* Amulek dijo que nuestras oraciones no nos valdrán nada, o serán inútiles, si no ayudamos a los que están a nuestro alrededor (véase Alma 34:28).
* A Mu Léc nói rằng những lời cầu nguyện của chúng ta sẽ không đem lại cho chúng ta một lợi ích nào, hoặc là vô ích, nếu chúng ta không giúp đỡ những người xung quanh mình (xin xem An Ma 34:28).
¡Mostraron que el fariseísmo hipócrita que era resultado de la esclavitud a las tradiciones rabínicas era completamente inútil!
Những lời ấy cho thấy sự công bình giả hình do cố gắng làm theo các lời truyền khẩu của giới lãnh đạo dạy luật là vô nghĩa biết bao!
Cualquier intento de socavar nuestra causa sería inútil.
Bất kì cố gắng nào để ngăn cản ý định của bọn ta đều là vô ích.
Como heredaste mi cerebro, sólo obtendrás buenas notas si estudias duro, inútil
Vì bạn thừa hưởng bộ não của bạn tôi, bạn sẽ nhận được điểm tốt nếu bạn nghiên cứu khó khăn hơn, đồ ngốc.
Bueno, lo hubieras pensado antes de fotografiar a ese inútil.
Cậu phải suy nghĩ về điều đó trước đi đã.
Me enterraste en una posición inútil, para sacarme de la acción.
Cha chôn chân con ở một chỗ vô dụng để con tránh xa chuyện này.
¿Esa inútil, apestosa marcha hacia la muerte que llamas vida?
Về với sự tồn tại vô nghĩa, buồn chán đến chết... mà cậu gọi là " cuộc đời " ấy?
Sigo siendo un inútil!
Huynh vẫn là phế vật!
Los ancianos inútiles.
Những lão già vô dụng.
Además de huir era inútil, pues su padre había decidido bombardear.
Tiếp tục chạy đi là vô ích, cho cha mình đã quyết định khả năng tấn công anh ta.
No quiero que enfermes y seas inútil para siempre.
Dù cô chưa bị đau ốm gì... thì tôi cũng đủ bận rồi cô không giúp gì được đâu.
En su situación actual, tales ideas inútiles pasó por la cabeza, mientras que él empujó el propio derecho contra la puerta y escuchó.
Trong tình hình hiện nay của mình, những ý tưởng như vô ích đã đi qua đầu của mình, trong khi ông đẩy mình phải lên chống lại cánh cửa và lắng nghe.
Adoptemos como nuestra la petición del salmista: “Haz que mis ojos pasen adelante para que no vean lo que es inútil”.
Mong sao chúng ta tiếp tục lặp lại lời cầu nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin xây mắt tôi khỏi xem những vật hư-không”.
Fue inútil en el medio.
Hoàn toàn vô dụng ở giữa sân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inútil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.