mirador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mirador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mirador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tầm nhìn, ban công, vọng lâu, quan điểm, đài thiên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mirador

tầm nhìn

(view)

ban công

(balcony)

vọng lâu

(gazebo)

quan điểm

(view)

đài thiên văn

Xem thêm ví dụ

La singular estructura muscular y el agudo equilibrio del gato le permiten subir a miradores altos para estudiar su territorio y divisar sus presas en la naturaleza.
Nhờ cấu trúc cơ thể khoẻ và khả năng giữ thăng bằng tốt, mèo có thể trèo lên những vị trí cao thuận lợi để khảo sát địa hình và phát hiện con mồi trong tự nhiên.
Está en la Mirador suite.
Ở phòng Mirador, thưa ngài.
Se dirige al mirador.
Anh ta đang đi tới đuôi tàu.
Revista EL MIRADOR.
Tạp chí The Spectator.
Se han resumido, bajo la administración de Fraport, a cambio de los luminosos en la caja de agua, limpieza de baños, aumento de internet de 400 MB / s a 1 GB / s, reparación de las escaleras mecánicas y elevadores, transferencia de quioscos de medio del flujo del pasillo principal y cierre del mirador para instalar oficinas propias.
Họ đã được tổng kết, dưới sự quản lý của Fraport, đổi lấy đèn trong hộp nước, vệ sinh nhà vệ sinh, Internet tăng từ 400 MB / s lên 1 GB / s, sửa chữa thang cuốn và thang máy, chuyển các kiốt giữa lưu vực của hành lang chính và đóng của belvedere để cài đặt văn phòng riêng.
Es una de las tres estructuras principales en lo alto del mirador más alto de la ciudad y de una serie de estelas se puso en frente de ella que describe las campañas militares de Escudo Jaguar II.
Đây là một trong ba cấu trúc chính trên đỉnh điểm thuận lợi cao nhất trong thành phố và một loạt các tấm bia được đặt trước mặt nó mô tả các chiến dịch quân sự của Itzamnaaj B'alam II.
Es llamado "Mirador Laime" en su honor.
Nó được đặt tên Mirador Laime ("điểm quan sát của Laime" trong tiếng Tây Ban Nha) để vinh danh ông.
Mirador de la Costanera.
Thủ phủ là La Costana.
En la Cuenca del Mirador, en la parte norte de la reserva, se ubican numerosas antiguas ciudades mayas interconectadas.
Lưu vực Mirador, ở phần phía bắc của Khu bảo tồn, chứa nhiều thành phố nối liền với Maya.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.