mirarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mirarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mirarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhìn, soi mình, nhìn nhau, trông, hết sức tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mirarse

nhìn

(to look)

soi mình

nhìn nhau

trông

(to look)

hết sức tránh

Xem thêm ví dụ

¿Hemos observado a un pájaro, un perro, un gato o a cualquier otro animal mirarse al espejo y picotear, gruñir o atacar?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Debe mirarse de la misma forma en la que se abordaría un rescate en la montaña.
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
Lo que eso significa; en vez de pedirles a sus políticos que hagan algo, deben mirarse a sí mismos para hacer lo necesario.
Điều đó có nghĩa, thay vì nhờ các chính trị gia, bạn phải tự mình giải quyết.
Por lo tanto, resuélvase a mirarse todos los días en el espejo de la Palabra de Dios, la Biblia.
Vì thế, mỗi ngày bạn hãy quyết tâm soi mình trong gương của Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh!
Prefiere ver criminales nazis a nuestro alrededor que mirarse en un espejo.
Sơ thích thấy tội phạm chiến tranh Quốc xã giữa chúng ta hơn là nhìn trong gương.
Deben mirarse
Anh xem lại bản thân đi
Tomó por esposa una mujer fea, y el matrimonio pudo mirarse en sus hijos como en un espejo.
Ông lấy một người vợ xấu xí và cả hai người có thể trông thấy hình ảnh của mình ở bọn con cái, như soi gương.
(Romanos 7:7-12.) Como el niño que se mira en el espejo, los israelitas podían mirarse en la Ley y ver que no estaban limpios a los ojos de Dios.
Giống như đứa trẻ dùng gương để soi mặt, dân Y-sơ-ra-ên có thể thấy rằng nhờ dùng luật pháp để tự xét mình, họ hiểu họ không thanh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va.
En todos esos escenarios de consejos familiares, los dispositivos electrónicos deben estar apagados a fin de que todos puedan mirarse y escucharse.
Trong tất cả các bối cảnh của hội đồng gia đình này, cần phải tắt tất cả các thiết bị điện tử để mọi người có thể nhìn vào nhau và lắng nghe nhau.
Ella y Marshall tratan de mirarse a los ojos, pero Lily lo arruina cuando pregunta sobre la ropa limpia.
Cô và Marshall sau đó đã cố nhìn vào mắt nhau, nhưng Lily lại phá hủy giây phút ấy khi cô hỏi về quần áo trong máy giặt.
Mirarse el ombligo en un camino forestal.
Men theo mấy con đường rừng.
Es como mirarse en un espejo, sólo que no
Y như nhìn từ trong gương, có điều không phải
Eso significa mirarse uno a sí mismo con atención completa.
Điều đó có nghĩa, nhìn vào chính mình bằng sự chú ý trọn vẹn.
El análisis; el gurú; relación con Krishnamurti; ¿puede usted mirarse a sí mismo?
Phân tích; vị đạo sư: sự liên hệ với Krishnamurti; liệu bạn có thể nhìn vào chính bạn?
Deben mirarse.
Anh xem lại bản thân đi.
¿Puede, entonces, mirarse sin el observador, tal como puede hacerlo cuando mira el árbol?
Vì vậy liệu bạn có thể nhìn vào chính mình mà không có người quan sát, như bạn có thể làm được nếu bạn nhìn cái cây?
Y una de las cosas que más le gustaba hacer en ese momento era mirarse al espejo.
Một trong những việc yêu thích của con bé lúc này là nhìn chằm chằm vào mình trong gương.
¿O ustedes pueden mirarse sólo cuando no existe la fragmentación del pensamiento?
Hay bạn chỉ có thể quan sát về chính bạn khi không có sự tách rời của suy nghĩ?
Escapar en sus fantasias le proteje incluso de tener que mirarse a si mismo.
Trốn vào ảo tưởng bảo vệ hắn không nhìn vào bản thân.
Robert comía frente a Sophie y, por su manera de mirarse, habría jurado que también se amaban.
Robert ngồi ăn bữa tối trước mặt Sophie và, qua cách họ nhìn nhau, tôi những muốn thề rằng cả hai cũng yêu nhau.
Es como mirarse en un espejo pero... no.
Y như nhìn từ trong gương, có điều không phải.
Ambos sabemos lo que es mirarse al espejo y que no te guste lo que ves.
Ta đều biết cảm giác nhìn vào gương và không ưa cái mà ta thấy.
El Tuerto entra y empieza a mirarse al espejo.
Mè xửng gương, giơ lên ngắm thấy trong suốt như gương.
No he conocido a nadie que, al mirarse por encima del altar, pensara que terminaría divorciado o desconsolado.
Tôi chưa bao giờ gặp người nào mà khi họ nhìn nhau ngang qua bàn thờ lại nghĩ rằng họ sẽ kết thúc trong ly dị hoặc đau khổ.
Muchas de las cosas que eran lícitas bajo el sistema judío debían mirarse entonces desde otro ángulo, tomando como base las nuevas relaciones de Jehová con su pueblo. (1 Corintios 9:21; Mateo 5:31, 32; 19:3-9.)
Nay họ phải thay đổi quan điểm về nhiều điều được chấp nhận trước kia dưới hệ thống Do Thái, dựa theo cách mà Đức Giê-hô-va giờ đây xử sự với dân ngài (I Cô-rinh-tô 9:21; Ma-thi-ơ 5:31, 32; 19:3-9).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.