mismanagement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mismanagement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mismanagement trong Tiếng Anh.

Từ mismanagement trong Tiếng Anh có nghĩa là sự quản lý tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mismanagement

sự quản lý tồi

noun

Xem thêm ví dụ

Six millenniums of human mismanagement —powerfully influenced by “the ruler of this world,” Satan— have brought us to the current low point in human history.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).
They feel that mismanagement of technology and the human impact on the environment may irreversibly change life on earth or even end civilization.
Họ nhận thấy việc thiếu tinh thần trách nhiệm trong quản lý công nghệ, và tác động của con người đến môi trường sẽ thay đổi đời sống trên đất tới mức không thể phục hồi, thậm chí chấm dứt nền văn minh của nhân loại.
She resigned from cabinet on 16 February 2012 on allegations of mismanagement of government funds.
Bbumba đã từ chức từ ngày 16 tháng 2 năm 2012 với cáo buộc quản lý sai quỹ của chính phủ.
(Matthew 24:7; Revelation 6:4) Writer Ernest Hemingway called World War I “the most colossal, murderous, mismanaged butchery that has ever taken place on earth.”
Nhà văn Ernest Hemingway gọi Thế chiến I là “cuộc tàn sát lớn nhất, đầy sát khí nhất, sai quấy nhất đã từng xảy ra trên đất”.
Man’s Mismanagement Reversed
Thay đổi hẳn sự quản lý tồi của con người
Economic mismanagement and the loss of Soviet support caused food production and imports to decline rapidly.
Thêm vào đó là việc quản trị kinh tế kém cỏi và mất được sự giúp đỡ của Liên Xô làm cho việc sản xuất thực phẩm và nhập cảng giảm rất nhanh chóng.
Even some disasters commonly labeled “acts of God” are, in fact, acts of man—the sad legacy of man’s mismanagement of the earth.—Compare Revelation 11:18.
Ngay cả những tai ương thường được gọi là “thiên tai” thật ra là do người ta gây ra—hậu quả đau buồn của việc quản lý trái đất một cách sai lầm. (So sánh Khải-huyền 11:18).
Smuggling, the ongoing expense of war, corruption, and mismanagement led to bankruptcy by the end of the 18th century.
Buôn lậu, phí tổn cho các cuộc chiến đang diễn ra, tham nhũng và quản lý yếu kém đã khiến cho công ty phá sản vào cuối thế kỷ thứ 18.
Albert, however, thought that Lehzen was incompetent and that her mismanagement threatened his daughter's health.
Tuy nhiên Albert lại cho rằng Lehzen không có trình độ, và sự quản lý tồi tệ của bà đe dọa cho sức khỏe con gái ông.
In the decades following its founding, the airline expanded its fleet and destinations but it was adversely affected by corruption and mismanagement.
Trong những thập kỷ sau ngày thành lập, hãng hàng không mở rộng đội tàu và các điểm đến của nó, nhưng nó đã bị ảnh hưởng bởi tham nhũng và rủi ro.
The period of Ii's domination of the Tokugawa government was marked by mismanagement and political infighting.
Thời kỳ thống trị chính quyền Tokugawa của Ii được đánh dấu bằng sự quản lý tồi và các cuộc đấu đá chính trị.
Analysts commented that the primary reason for Novell's demise was linked to its channel strategy and mismanagement of channel partners under Schmidt.
Các nhà phân tích nhận xét rằng lý do chính cho sự sụp đổ của Novell có liên quan đến chiến lược kênh và sự quản lý sai lầm của các đối tác kênh dưới thời Schmidt.
Moreover, his mismanagement of his personal affairs may cause him to become obligated to another individual in some way.
Hơn nữa, cách người đó xử lý vụng về công việc riêng của mình có thể dẫn đến tình trạng lệ thuộc người khác một cách nào đó.
Some today have similar reservations, and reports of charitable organizations that are mishandling or mismanaging donations do little to bolster public confidence.
Một số người ngày nay cũng có quan điểm dè dặt tương tự, thêm vào đó những tin tức về việc các tổ chức từ thiện không sử dụng đúng hoặc không quản lý tốt tiền quyên góp càng không làm tăng lòng tín nhiệm của công chúng.
The tragic food shortages that cause so much suffering usually come from man’s greed or mismanagement.
Những thảm họa khan hiếm lương thực gây ra bao đau khổ thường là do sự tham lam hay do cách quản lý tồi tệ của con người mà ra.
Two years later, they earned promotion to the League of Ireland's first level, and continued there until their expulsion in 2009 for financial mismanagement.
Hai năm sau, họ giành được vị trí thứ nhất ở League of Ireland, và tiếp tục ở đó cho tới khi họ bị trục xuất năm 2009 vì quản lý tài chính yếu kém.
In his book, Pan Am: An Aviation Legend, Barnaby Conrad III contends that the collapse of the original Pan Am was a combination of corporate mismanagement, government indifference to protecting its prime international carrier, and flawed regulatory policy.
Trong cuốn sách của Barnaby Conrad, Pan Am: Huyền thoại của hàng không, cho rằng sự sụp đổ của Pan Am là sự kết hợp giữa việc quản lý công ty tồi tệ, sự lãnh đạm của chính quyền để bảo vệ hãng chuyên chở quốc tế quan trọng nhất và lỗ hổng của chính sách.
What of the more likely possibility that man himself may totally ruin or spoil the earth by his mismanagement and greed?
Nói gì về trường hợp rất có thể là chính con người sẽ hoàn toàn hủy hoại hoặc làm hư hỏng trái đất qua việc quản lý tồi và tham lam?
While many of the events sponsored were legitimate, a large sum of money was mismanaged.
Trong khi nhiều sự kiện được tài trợ là chính đáng, một khoản tiền lớn đã bị quản lý thiếu sót.
And this leads people who run Major League Baseball teams to misjudge their players and mismanage their teams.
Nó dẫn những người điều hành các đội ở giải bóng chày nhà nghề đến việc đánh giá sai cầu thủ và điều hành sai đội bóng của họ.
“Reports of mismanagement of donated funds have caused some to wonder if it is wise to give to charity.
“Những báo cáo về cách quản lý tồi các quỹ quyên góp khiến một số người thắc mắc không biết có nên đóng góp cho các tổ chức từ thiện không.
For now, failures and mismanagement are simply part of the human condition.
Hiện nay, những sự thất bại và quản lý kém thật ra chỉ là lẽ thường tình của con người.
While the popular press has emphasized its possible utility in the event of a major regional or global catastrophe, it will be more frequently accessed when genebanks lose samples due to mismanagement, accident, equipment failures, funding cuts, and natural disasters.
Trong khi các tờ báo nổi tiếng đã nhấn mạnh tác dụng của nó trong trường hợp có thảm họa tại địa phương hoặc thảm họa toàn cầu, nó sẽ được truy cập thường xuyên hơn khi genebanks mất mẫu vật do quản lý kém, tai nạn, sự cố thiết bị, cắt giảm quỹ tài trợ và thiên tai.
Alexios III took over the defense of the city, which he mismanaged, then fled the city at night with one of his three daughters.
Alexios III đã tiếp quản việc phòng vệ của thành phố này với sự quản lý yếu kém, sau đó chạy trốn khỏi kinh thành vào ban đêm với một trong ba cô con gái của mình.
Persisting problems with fraud and mismanagement led to the appointment of Ngarikutuke Tjiriange as special advisor to the minister to bring about all-round improvement at the Ministry.
Các vấn đề dai dẳng liên quan đến gian lận và quản lý kém trong Bộ này đã dẫn đến việc bổ nhiệm Ngarikutuke Tjiriange làm cố vấn đặc biệt cho Bộ trưởng để mang lại sự cải thiện toàn diện tại Bộ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mismanagement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.