misplace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misplace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misplace trong Tiếng Anh.

Từ misplace trong Tiếng Anh có các nghĩa là để không đúng chỗ, để thất lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misplace

để không đúng chỗ

verb

để thất lạc

verb

Have you ever misplaced your TED badge
Liệu bạn đã để thất lạc huy hiệu TED

Xem thêm ví dụ

Why would it take anyone more than a few hours to get over misplacing a baby?
Cần gì vài tiếng đồng hồ để một người. vượt qua nỗi đau không nhận được em bé chứ?
Is his faith misplaced?
Niềm tin của ông có đặt sai chỗ không?
The nations have misplaced their confidence by relying on their own wisdom and strength.
Các nước đã sai lầm tin cậy nơi sự khôn ngoan và sức lực riêng của họ.
I sincerely hope your trust hasn't been misplaced.
tôi hy vong sự tin tưởng đó không được đặt nhầm chỗ.
Mistreated, misplaced, misunderstood, miss no way it's all good it didn't slow me down mistaken, always second guessing underestimated
Không sao cả. Chào mừng đến với cuộc sống ngớ ngẩn của tôi. Bị đối xử tàn tệ, đặt nhầm chỗ, bị hiểu lầm. quý cô " làm sao chứ, ổn cả mà ".
Thus, in Mary Magdalene’s case, Jesus was dealing with a misplaced desire to prevent him from leaving; in Thomas’ case, Jesus was helping someone who had doubts.
Do đó, trong trường hợp của Ma-ri Ma-đơ-len, Chúa Giê-su đối phó với ước muốn không đúng là cản ngài, không cho ngài rời đi; còn trong trường hợp của Thô-ma, Chúa Giê-su giúp một người có sự nghi ngờ trong lòng.
Misplaced Loyalty.
Trung Thành Đông.
He misplaced a blank, signed check and did not realize this until it was returned to him in the mail.
Ông đã bỏ đâu mất một tấm ngân phiếu có ký tên và không biết rằng mình đã đánh mất cho đến khi tờ ngân phiếu đó được gửi trả lại cho ông qua đường bưu điện.
Your faith in my all-seeing-knowledge is both touching and wholly misplaced.
Merlin, lòng tin cậy của con đặt vào hiểu biết của ông tuy cảm động nhưng cũng lộn chỗ rồi.
One is definitely erroneous pronunciation, where the accent is misplaced or the letters are given the wrong sound.
Loại thứ nhứt là cách phát âm sai thực sự, nói trật dấu hay đọc sai chữ.
In 2007, the American Ornithologists' Union's North American checklist moved Cathartidae back into the lead position in Falconiformes, but with an asterisk that indicates it is a taxon "that is probably misplaced in the current phylogenetic listing but for which data indicating proper placement are not yet available".
Năm 2007, danh lục của Ủy ban Bắc Mỹ thuộc Hiệp hội các nhà điểu học châu Mỹ đã chuyển Cathartidae ngược trở lại bộ Falconiformes, nhưng với nghi vấn chỉ ra rằng nó là đơn vị phân loại "có lẽ đặt sai chỗ trong việc liệt kê danh sách phát sinh chủng loài hiện tại nhưng các dữ liệu chỉ ra vị trí đúng của nó hiện chưa có sẵn".
Some critics, however, thought that Westcott and Hort’s trust in the Vatican Codex was misplaced.
Tuy nhiên, một số nhà phê bình nghĩ rằng hai ông Westcott và Hort đã sai lầm khi tin tưởng cổ bản Kinh Thánh Vatican.
The Alsinoideae, on the other hand, seem to form two distinct clades, perhaps less some misplaced genera.
Ngược lại, phân họ Alsinoideae dường như tạo thành hai nhánh khác biệt, có lẽ ít các chi bị đặt sai chỗ hơn.
How did some in the first century show that they had misplaced loyalties?
Làm thế nào một số người vào thế kỷ thứ nhất đã cho thấy rằng họ đã đặt lòng trung thành sai chỗ?
But is not such sympathy misplaced?
Nhưng phải chăng sự thương hại ấy đặt sai chỗ?
The potential for the disastrous rise of misplaced power exists and will persist.
Tiềm năng trỗi dậy tai hại của thứ quyền lực không đúng chỗ vẫn tồn tại và sẽ dai dẳng...
On the other hand, one misplaced brushstroke can depreciate a painting’s value.
Mặt khác, họa sĩ chỉ chấm phá sai một đường nét là có thể làm giảm giá trị bức tranh.
In any case, his confidence in men proved to be misplaced.
Dù thế nào, ông đã đặt lòng tin sai chỗ.
This brief overview makes it only too plain that the history of messianic movements is largely a history of delusion, of shattered hopes and misplaced dreams.
Nhìn sơ qua chúng ta thấy rõ rằng lịch sử của những phong trào cứu thế phần lớn chỉ là một lịch sử của sự ảo tưởng, của hy vọng tan vỡ và giấc mơ đặt sai chỗ.
This resulted in what he called “the misplacement of the truth.”
Điều này đã dẫn đến vấn đề mà anh gọi là “lẽ thật bị đặt nhầm chỗ”.
My worry was nearly always misplaced; the cover story held surprisingly long.
Sự lo lắng của tôi thường không đúng chỗ; vấn đề ngoài lề đã kéo dài một cách bất ngờ.
Have you ever misplaced your TED badge and then immediately started imagining what a three-day Vancouver vacation might look like?
Liệu bạn đã để thất lạc huy hiệu TED và lập tức suy diễn không biết một kì nghỉ 3 ngày tại Vancouver sẽ như thế nào?
But if his loyalty is misplaced, it is as if his lifeline were attached to a sinking ship.
Nhưng nếu trung thành không đúng chỗ, thì chẳng khác nào cột sợi dây cứu đắm vào chiếc tàu đang chìm.
□ How will Christendom find that her confidence is misplaced?
□ Làm sao các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ sẽ khám phá ra là chúng đặt niềm tin sai chỗ?
What modern-day evidence do we have that trust in Jehovah is not misplaced?
Chúng ta có bằng chứng cụ thể nào thời nay rằng sự tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là sự tin cậy đặt đúng chỗ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misplace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.