mismatch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mismatch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mismatch trong Tiếng Anh.

Từ mismatch trong Tiếng Anh có nghĩa là ghép đôi không xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mismatch

ghép đôi không xứng

verb

Xem thêm ví dụ

If you look at the science, there is a mismatch between what science knows and what business does.
Nếu các bạn nhìn vào khía cạnh khoa học, sẽ thấy sự không tương xứng giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm.
A Eurogamer article touched upon "something of a size mismatch" between developer Colossal Order (then staffed by nine people) and Maxis, and their respective ambitions with Skylines and SimCity.
Một bài viết của Eurogamer có đề cập đến "thứ gì đó của một kích cỡ không tương xứng" giữa nhà phát triển Colossal Order (số nhân viên về sau lên tới chín người) và Maxis, và tham vọng của mình với Skylines và SimCity. ^ Robert Purchese (ngày 11 tháng 2 năm 2015).
Another common source of mismatches is price ranges and variants.
Một nguyên nhân phổ biến khác gây ra trường hợp không khớp là các khoảng giá và biến thể.
A user will now see a price of £4 even after a feed upload has provided a price of £5, because the detection of the mismatch happened within the latency period of this feed upload.
Mặc dù sau lần tải nguồn cấp dữ liệu lên bạn đã cung cấp mức giá 5 USD thì bây giờ, người dùng vẫn sẽ nhìn thấy mức giá 4 USD. Đó là vì, việc phát hiện thấy thông tin không khớp xảy ra trong khoảng thời gian chờ của lần tải nguồn cấp dữ liệu lên này.
So a point here is the behavior by a pair of players, one trying to match, one trying to mismatch.
Điều rút ra ở đây là hành vi của một cặp đôi cùng chơi một người cố ghép, một người cố làm lệch đi.
If these values are not provided, ads are matched based on bandwidth alone and may result in a mismatch of resolution and codecs between ad and content.
Nếu các giá trị này không được cung cấp, quảng cáo được khớp chỉ dựa trên băng thông và có thể dẫn đến sự không phù hợp về độ phân giải và codec giữa quảng cáo và nội dung.
The next feed upload (time D) will then change the price to £6 because the detection of the mismatch didn't occur within the latency period of this feed upload.
Lần tải nguồn cấp dữ liệu lên tiếp theo (thời gian D) sau đó sẽ thay đổi mức giá thành 6 USD vì việc phát hiện thông tin không khớp không xảy ra trong khoảng thời gian chờ tải nguồn cấp dữ liệu này lên.
We then detect a price mismatch within a latency period (time C).
Sau đó chúng tôi phát hiện giá không khớp trong khoảng thời gian chờ (thời gian C).
Mismatches within buckets can be substantial.
Tuy nhiên, các biến thể trong quần thể có thể là đáng kể.
Many current cases are likely to have resulted from an evolutionary mismatch, which has been specifically termed a "psychopathogical mismatch".
Nhiều trường hợp hiện tại có khả năng là kết quả của một sự không phù hợp tiến hóa , được đặc biệt gọi là "sự không phù hợp tâm lý".
Some believe that the strength of the orbital forcing is too small to trigger glaciations, but feedback mechanisms like CO2 may explain this mismatch.
Một số người tin rằng sức mạnh của lực quỹ đạo có lẽ không đủ để gây ra sự đóng băng, nhưng cơ cấu hoàn chuyển như CO2 có thể giải thích sự không đối xứng này.
Now, mismatches -- when one person assumes one relationship type, and another assumes a different one -- can be awkward.
Nhưng với các cặp khớp sai lầm có thể gây rắc rối -- khi người này mang một kiểu quan hệ và người kia mang một kiểu khác.
If we find a mismatch, we stop updating items automatically
Nếu thấy kết quả không khớp, chúng tôi sẽ ngừng tự động cập nhật mặt hàng.
Asset liability mismatch/Maturity transformation – banks borrow more on demand debt and short term debt, but provide more long term loans.
Không phù hợp trách nhiệm tài sản/Chuyển đổi đáo hạn – các ngân hàng vay nhiều hơn trên nợ nhu cầu và nợ ngắn hạn, nhưng cung cấp các khoản vay dài hạn hơn.
We will face a global workforce crisis which consists of an overall labor shortage plus a huge skill mismatch, plus a big cultural challenge.
Chúng ra sẽ gặp phải khủng hoảng nhân lực toàn cầu bao gồm sự thiếu hụt nhân sự tổng thể kèm với việc chênh lệch lớn trong kỹ năng, rồi thách thức lớn từ văn hóa.
Cloaking images can provide a bad user experience for Google image search results, as obscured images and mismatched thumbnails do not present the user with the image that they are searching for.
Việc che giấu hình ảnh có thể cung cấp trải nghiệm người dùng kém đối với kết quả tìm kiếm hình ảnh Google, vì hình ảnh bị che khuất và hình thu nhỏ không phù hợp không cung cấp cho người dùng hình ảnh mà họ đang tìm kiếm.
The mismatch, between one mode of production, between the social forces and the social ownership of the production, is at the origin of the revolution.
Sự không phù hợp, giữa một phương thức sản xuất, giữa các lực lượng xã hội và quyền sở hữu xã hội của sản xuất, là nguồn gốc của cuộc cách mạng.
The pattern of 105.5, 8, 121.5 and 8 years is not the only pattern that is possible within the 243-year cycle, because of the slight mismatch between the times when the Earth and Venus arrive at the point of conjunction.
Mô hình 105,5 năm–121,5 năm–8 năm không chỉ là mô hình duy nhất có khả thi cho chu kỳ 243 năm, bởi vì sự không giống nhau giữa thời gian Sao Kim và Trái Đất vào mỗi lúc đạt giao hội.
These rapid collapses are especially likely where there's a mismatch between available resources and resource consumption, or a mismatch between economic outlays and economic potential.
Những vụ sụp đổ nhanh chóng này đặc biêt giống với sự không tương xứng giữa những tài nguyên sẵn có và tài nguyên tiêu thụ, hay bất tương xứng giữa phí tổn kinh tế và tiềm năng kinh tế.
Watching the passing scenery can confirm balance system's detection of motion and help resolve the mismatch that causes car sickness .
Hành động nhìn ngắm , thưởng ngoạn phong cảnh đang đi qua có thể khiến cho hệ thống giữ thăng bằng chuyển động của bạn được mạnh hơn và giúp giải thích sự nhầm lẫn cho rằng đây là nguyên nhân gây ra chứng say xe .
Providing loans contingent on degrees focused on fields with worker shortages such as healthcare and accounting would address structural workforce imbalances (i.e., a skills mismatch).
Cung cấp các khoản vay tuỳ thuộc vào các ngành học đang thiếu lao động như chăm sóc y tế và kế toán sẽ giúp giải quyết vấn đề mất cân bằng về cấu trúc lao động.
Marx regarded this mismatch between economic base and social superstructure as a major source of social disruption and conflict.
Marx coi sự không đối xứng này giữa (kinh tế) nền móng và (xã hội) siêu cấu trúc như nguồn lực chính cho sự xung đột và phá vỡ xã hội.
IEEE Spectrum contributing editor Robert N. Charette echoed these sentiments in the 2013 article "The STEM Crisis Is a Myth", also noting that there was a "mismatch between earning a STEM degree and having a STEM job" in the United States, with only around 1⁄4 of STEM graduates working in STEM fields, while less than half of workers in STEM fields have a STEM degree.
Biên tập viên IEEE Spectrum Robert N. Charette đã phản ánh những quan điểm này trong bài báo "The STEM Crisis Is a Myth" năm 2013, cũng lưu ý rằng có một sự "không phù hợp giữa kiếm được bằng STEM và có một công việc STEM" ở Hoa Kỳ, Khoảng 1⁄4 sinh viên tốt nghiệp STEM làm việc trong các lĩnh vực STEM, trong khi chưa đầy 1/2 số công nhân trong các lĩnh vực STEM có bằng STEM.
There is a mismatch between what science knows and what business does.
Hiện đang có sự bất tương quan giữa những gì khoa học biết và những gì doanh nghiệp làm.
When an incorrect base pair is recognized, DNA polymerase reverses its direction by one base pair of DNA and excises the mismatched base.
Khi bắt gặp một cặp base bổ sung không chính xác, DNA polymerase sẽ đảo ngược chiều đi của nó và cắt bỏ base không ăn khớp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mismatch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.