misogyny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misogyny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misogyny trong Tiếng Anh.

Từ misogyny trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính ghét kết hôn, Kỳ thị nữ giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misogyny

tính ghét kết hôn

noun

Kỳ thị nữ giới

noun (hatred or dislike of women or girls)

Xem thêm ví dụ

The Renaissance humanist Bernardino Cacciante , in his 1504 Libretto apologetico delle donne, was the first Italian to defend the reputation of Cleopatra and criticize the perceived moralizing and misogyny in Boccaccio's works.
Nhà nhân văn học thời kỳ Phục hưng Bernardino Cacciante, trong tác phẩm Libretto apologetico delle donne của mình là người Ý đầu tiên bảo vệ danh tiếng của Cleopatra và chỉ trích nhận thức đạo đức và kỳ thị phụ nữ trong tác phẩm của Boccaccio.
The album's lyrical themes cover a variety of social and political topics, including misogyny/sexism ("It's a M.A.N.S World" and "Inconceivable?"), animal rights ("Display to Me..."), racism ("Unchallenged Hate" and "From Enslavement to Obliteration"), materialism ("Private Death"), and anti-capitalism ("Make Way!").
Phần lời album đề cập đến nhiều chủ đề xã hội và chính trị, gồm ghét phụ nữ/kỳ thị giới tính ("It's a M.A.N.S World" và "Inconceivable?"), quyền động vật ("Display to Me..."), phân biệt chủng tộc ("Unchallenged Hate" và "From Enslavement to Obliteration"), chủ nghĩa duy vật ("Private Death"), và chủ nghĩa chống tư bản ("Make Way!").
Goldberg cited a 2001 column by Bob Herbert of The New York Times, in which Herbert wrote "In Eminem's world, all women are whores and he is eager to rape and murder them", and the song "No One's Iller" from the Slim Shady EP as examples of Eminem's misogyny.
Goldberg trích dẫn một mục báo vào năm 2001 bởi Bob Herbert của tờ The New York Times, trong đó Herbert viết "Trong thế thế giới của Eminem, mọi phụ nữ đều là những mụ điếm và anh ta sẵn sàng hiếp và giết chết họ", và bài hát "No One's Iller" trong Slim Shady EP làm ví dụ cho sự ghét nữ giới của rapper này.
9 Sometimes the apostle Paul is accused of misogyny, that is, a hatred and distrust of women.
9 Người ta đôi khi buộc tội oan sứ đồ Phao-lô là ghét đàn bà, không xem họ là đáng tín cẩn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misogyny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.