mitigar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitigar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitigar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mitigar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm dịu, bớt, giảm bớt, giảm nhẹ, xoa dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitigar

làm dịu

(comfort)

bớt

(to lessen)

giảm bớt

(ease)

giảm nhẹ

(extenuate)

xoa dịu

(mollify)

Xem thêm ví dụ

Tenemos que unirnos en torno a las mejores maneras de mitigar la pobreza usando las mejores herramientas a nuestra disposición, y solo se logra cuando los conservadores reconocen que necesitan liberales y su obsesión por la pobreza, y los liberales a los conservadores y su obsesión por el libre mercado.
Chúng ta phải cùng nhau hoàn thiện các giải pháp tốt nhất để giảm thiểu nghèo đói bằng cách sử dụng những công cụ mà ta vứt bỏ, và điều đó chỉ đến chỉ khi đảng Bảo thủ nhận ra rằng họ cần đảng Tự do và nỗi ám ảnh của học về nghèo đói. và đảng Tự do cần đến đảng Bảo thủ và nỗi ám ảnh của họ về thị trường tự do.
El transporte es, por tanto, de interés particular para aquellos que tratan de mitigar los efectos del pico petrolero.
Do đó vận chuyển là quan tâm đặc biệt cho những người tìm cách giảm nhẹ tác động của đỉnh dầu.
Es una máxima importante que lo no familiar no es lo mismo que lo improbable, y, de hecho, por eso en la Universidad de Cambridge creamos un centro para estudiar cómo mitigar estos riesgos existenciales.
Có một câu châm ngôn là điều xa lạ không giống với điều ít xảy ra, đó là lý do tại sao chúng tôi tại ĐH Cambridge đang thiết lập một trung tâm nghiên cứu cách giảm nhẹ những nguy hiểm tiềm tàng đó.
Mantenerme ocupada en el ministerio y ayudando en la sucursal sirvió para mitigar el dolor de quedarme sin mi Frank. Aun así, sentía mucho la soledad.
Nhờ bận rộn với công việc ở chi nhánh và rao giảng, tôi vơi đi nỗi đau buồn nhớ nhung. Dù vậy, tôi vẫn cảm thấy cô đơn.
¿Pueden la risa y la diversión mitigar el dolor arraigado en lo más profundo de nuestro ser?
Cười đùa và sự vui chơi có xoa dịu được nỗi buồn sâu đậm không?
Podemos optar por empezar a tomar en serio el cambio climático, y mitigar y reducir significativamente las emisiones de gases de efecto invernadero, y luego tendremos que adaptarnos a los menores impactos climáticos futuros.
Hoặc là bắt đầu coi trọng vấn đề biến đổi khí hậu và nỗ lực giảm thiểu lượng khí thải ra, để giảm bớt tác động của biến đổi khí hậu trong tương lai.
Y mientras trabajamos para encontrar las maneras de mitigar los peores efectos de nuestra interferencia en el clima, toda la información cuenta, por más pequeña que sea.
Và vì chúng ta làm việc để tìm ra cách làm giảm bớt những ảnh hưởng xấu của gián đoạn khí hậu, với mỗi thông tin dù nhỏ cũng đủ để làm nên chuyện.
Escribir también puede mitigar la aflicción.
Viết cũng là cách để giải tỏa cảm xúc.
Su fuerte es mitigar sospechas.
Anh ta là chuyên gia trong việc xua tan sự nghi ngờ.
Buscaba por doquier una solución para mitigar los problemas de mi familia, pero no podía encontrarla.
Tôi cố gắng tìm kiếm giải pháp để giúp đỡ gia đình mình, nhưng vô vọng.
Aunque unos momentos de oración calmada y meditativa pueden mitigar la tensión, lo cierto es que lo mismo podría decirse de algunos sonidos de la naturaleza o hasta de un masaje en la espalda.
Dành ra một lúc yên tĩnh để suy nghĩ như thể cầu nguyện, đúng là có thể làm tinh thần bớt căng thẳng, nhưng một số thanh âm trong thiên nhiên, hoặc thậm chí việc xoa bóp lưng, cũng có nhiều tác dụng tương tự.
En esta parte del mundo vemos los esfuerzos sinceros de muchas personas que tratan de mitigar el sufrimiento ajeno.
Tại vùng đất này của thế giới, chúng tôi thấy nỗ lực chân thành của các anh chị, họ cố gắng mang niềm an ủi đến cho những mảnh đời bất hạnh.
He diseñado demasiados tipos en el pasado que intentaban mitigar los problemas técnicos.
Trước kia, tôi đã làm quá nhiều phông chữ mà ban đầu dự định được dùng để xoa dịu các vấn đề kỹ thuật.
Un plan de acción global con un sindicato de conservación mundial, el IUCN, está tratando de proteger la biodiversdad, para mitigar y recuperarse de los impactos del cambio climático, en la alta mar y en las áreas costeras.
Một kế hoạch hành động mang tính toàn cầu với Liên Minh Bảo Tồn Thiên Nhiên Quốc Tế, viết tắt là IUCN, đang dần được thực hiển để bảo vệ sự đa dạng sinh thái, để giảm thiểu và phục hồi từ những tác động của thay đổi khí hậu.
Esa actividad sana y edificante nos ayudará a cultivar empatía y confianza, y mitigará los malentendidos que fácilmente pueden provocar la cólera.
Hoạt động tích cực, lành mạnh như thế sẽ kích thích lòng thấu cảm và lòng tin cậy và làm dịu sự hiểu lầm có thể dễ dàng dẫn đến tức giận.
Para mitigar los efectos del muestreo, pruebe a reducir el periodo.
Để giảm tác động của việc lấy mẫu, hãy thử giảm phạm vi ngày.
La clave para prevenir o mitigar una gripe aviar pandémica es la detección temprana y la respuesta temprana.
Chìa khóa để phòng ngừa hay giảm bớt đại dịch cúm gia cầm là phát hiện sớm và xử trí tức khắc.
Se considera al Tamiflu como el medicamento más prometedor para mitigar la severidad de la gripe aviar (H5N1); sin embargo, algunos informes nos indican que algunas formas del virus ya se han adaptado al Tamiflu.
Tamiflu hiện đang được coi là dược phẩm có triển vọng nhất để làm giảm tác hại của bệnh cúm gia cầm (H5N1); tuy nhiên, các báo cáo cũng đã chỉ ra rằng một số dạng của virus này đã kháng thuốc Tamiflu.
Cómo mitigar el temor de haber pecado
Giảm bớt lo âu về tội lỗi
Pero hay patrones que podemos estudiar... para mitigar las extremas altas y bajas... que caracterizan a toda apuesta emprendedora. Existirán de todas formas.
Mặc dù có những khuôn mẫu chúng ta có thể nghiên cứu... để giảm thiểu dao động giữa cực cao và cực thấp... là đặc trưng của bất kỳ hành trình dựng nghiệp nào, dù sao nó cũng sẽ đến.
Yo me hice psicólogo para ayudar a mitigar el sufrimiento humano, y en los últimos 10 años mi objetivo ha sido el sufrimiento que causa el TEPT y que experimentan veteranos como Carlos.
Về phần mình, tôi là 1 nhà tâm lý học giúp xoa dịu đau khổ của con người, trong 10 năm qua, mục tiêu hướng tới của tôi là những nỗi đau gây ra bởi PTSD giống điều các cựu chiến binh như Carlos đã trải qua.
También es posible que Belsasar esperara mitigar la sentencia de Jehová honrando a Su profeta.
Dĩ nhiên, Bên-xát-sa có thể hy vọng là Đức Giê-hô-va sẽ đoán phạt nhẹ hơn khi ông tôn trọng tiên tri của Ngài.
Existen muchas maneras de evitar, mitigar y desviar el dolor, pero el punto de todo esto es lidiar con la causa del problema y el dolor no es el problema, es el síntoma.
Chúng ta có rất nhiều cách để phòng tránh, làm dịu đi và vượt qua nỗi đau, nhưng mấu chất của mọi việc là để giải quyết nguyên nhân của vấn đề nỗi đau không phải là vấn đề, nó là triệu chứng.
He hablado de cuatro técnicas para mitigar el problema de la sobrecarga de opciones: Cortar, eliminar alternativas extrañas; Concretar, hacerlo real; Clasificar, podemos manejar más categorías con menos opciones; Condicionar la complejidad.
Tôi đã nói về bốn kĩ thuật để giải quyết vấn để quá tải trong sự lựa chọn Cắt giảm - Giảm thiểu tối đa những khả năng ngoài luồng. Cụ thể hóa - Làm cho nó thực tế hơn. Phân loại - Chúng ta giải quyết nhiều sự phân loại hơn, thì càng ít sự lựa chọn hơn Điều kiện cho sự phức tạp.
El gobierno dice que la responsabilidad federal básicamente será tratar de mantener el virus afuera; que todos sabemos es imposible, y luego mitigar el impacto principalmente en la economía.
Chính phủ nói rằng nhiệm vụ liên bang về cơ bản là cách ly virut, điều mà chúng ta đều biết là bất khả thi, và rồi giảm thiểu tác hại của nó chủ yếu là đối với nền kinh tế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitigar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.