aliviar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aliviar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aliviar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aliviar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm dịu, xoa dịu, bớt, giảm bớt, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aliviar

làm dịu

(to soothe)

xoa dịu

(placate)

bớt

(to lessen)

giảm bớt

(diminish)

giúp đỡ

(help)

Xem thêm ví dụ

Voy a aliviar su dolor.
Hãy giúp bọn họ an tâm mà ra đi.
3) El tabaco es parte de la vida de la persona porque está vinculado a casi todo: comer, beber, conversar, aliviar el estrés y así por el estilo.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
El año pasado, millones de ustedes respondieron con sus medios, sus corazones tiernos y sus manos dispuestas para aliviar el pesar que padecían otras personas.
Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em.
Pero sé cómo podríamos aliviar la pena.
Nhưng anh biết vài chỗ mà chúng ta có thể giảm bớt nỗi đau.
Volveré para aliviar cuando su turno ha terminado.
Tôi sẽ quay lại cho cô nghỉ ngơi khi cô xong ca của mình.
¡Cuánto aliviará esto a toda la humanidad angustiada!
Tất cả những điều này thật là sung sướng làm sao đối với nhân loại đau khổ!
Una persona puede aliviar el dolor del hambre con comida chatarra.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
A quienes hemos sido ordenados al sacerdocio de Dios se nos llama para consolar y aliviar a nuestro hermano4.
Vì đã được sắc phong chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta được kêu gọi phải chữa lành những người khác.4
No obstante, en ningún momento se excusó por sus creencias a fin de aliviar su dolor.
(Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn.
Para aliviar su conciencia, por supuesto.
Để làm lương tâm đỡ cắn rứt.
Algo que puede aliviar tu dolor.
Thứ có thể làm dịu cơn đau của anh.
Nuestras realidades individuales se expusieron con una pureza total que no podía hacer más que aliviar nuestras almas.
Sự thật mỗi cá nhân được phơi bày không tinh lọc làm tâm hồn chúng tôi nhẹ nhõm.
Solo sirve para aliviar el dolor.
nhưng tôi đã không dùng nó nữa - nó chỉ làm dịu cơn đau
Para aliviar la escasez de trabajadores en el Cabo, se trajeron esclavos de Indonesia, Madagascar e India.
Để giải quyết tình trạng thiếu nhân công tại Cape nô lệ được đưa đến từ Indonesia, Madagascar, và Ấn Độ.
Mucha gente piensa que cuando haces vehículos autónomos, podrán ir más rápido y eso aliviará la congestión.
Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn.
También ministrarán a otras personas cuando tiendan una mano para fortalecer a los miembros del quórum y rescatar a los menos activos, al recolectar ofrendas de ayuno para ayudar al pobre y al necesitado, al realizar tareas físicas por los que estén enfermos o discapacitados, al enseñar y testificar de Cristo y Su evangelio, y al aliviar las cargas de los que se sientan desalentados.
Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng.
Antihistamínicos orales como la difenhidramina (Benadryl, Ben-Allergin) pueden también aliviar el picor.
Thuốc kháng histamin đường uống như diphenhydramine (Benadryl, Ben-Allergin) có thể làm giảm ngứa.
Es igual que intentar aliviar los remordimientos cumpliendo con los ritos de purificación sintoístas.
Đó cũng giống như dùng các nghi lễ tẩy uế của Thần-đạo để cố cho lương tâm đỡ cắn rứt.
12. a) Según el ejemplo de David, ¿cuál es la mejor forma de aliviar una mala conciencia?
12. (a) Chúng ta có thể bắt chước Đa-vít thế nào khi lương tâm mình bị cắn rứt?
En este discurso final, que se encuentra en Mosíah 2–5, el rey Benjamín dio mensajes sobre varios temas, entre ellos, la importancia de servir a otros, nuestra eterna deuda con nuestro Padre Celestial, el ministerio terrenal y la expiación de Jesucristo, la necesidad de vencer al hombre natural, creer en Dios para ser salvos, impartir de nuestros bienes para aliviar a los pobres, retener la remisión de los pecados y llegar a ser hijos e hijas de Cristo mediante la fe y las buenas obras constantes.
Trong bài giảng cuối cùng này, được tìm thấy trong Mô Si A 2–5, Vua Bên Gia Min chia sẻ sứ điệp về một số vấn đề, kể cả tầm quan trọng của sự phục vụ người khác, việc chúng ta vĩnh viễn mắc nợ Cha Thiên Thượng, giáo vụ trên trần thế và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, sự cần thiết phải cởi bỏ con người thiên nhiên, tin nơi Thượng Đế để được cứu rỗi, san sẻ của cải để cứu trợ người nghèo khó, giữ lại sự xá miễn tội lỗi, và trở thành các con trai và con gái của Đấng Ky Tô qua đức tin và các công việc thiện một cách kiên định.
Como se mencionó antes, el hombre ha ideado diferentes medios de aliviar esos sentimientos.
Như đã nói trên, loài người đã bày đủ mọi cách để loại bỏ những cảm giác thế ấy.
Comprender los sentimientos de la persona y mostrarle cariño fraternal y tierna compasión ayudarán a aliviar las hondas heridas causadas por la traición conyugal (1 Pedro 3:8).
Sự thông cảm, tình yêu mến anh em và lòng trắc ẩn dịu dàng sẽ giúp xoa dịu những vết thương sâu xa gây nên bởi sự phản bội của người hôn phối.
“Y también aliviaré las cargas que pongan sobre vuestros hombros, de manera que no podréis sentirlas sobre vuestras espaldas, mientras estéis en servidumbre; y esto haré yo para que me seáis testigos en lo futuro, y para que sepáis de seguro que yo, el Señor Dios, visito a mi pueblo en sus aflicciones.
“Và ta cũng sẽ làm nhẹ gánh nặng trên vai các ngươi, đến đỗi các ngươi không còn cảm thấy gì hết trên vai mình, mặc dù trong lúc các ngươi vẫn còn ở trong vòng nô lệ; và ta sẽ làm vậy để các ngươi đứng lên làm chứng cho ta sau này, để các ngươi biết chắc rằng ta, Đức Chúa Trời, có đến viếng thăm dân ta trong cơn đau khổ của họ.
Eso aliviar mi carga
Không phải phụ giúp nữa
Esto aliviará el dolor.
Thuốc này sẽ làm anh cảm thấy bớt đau

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aliviar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.