matar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ matar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matar

giết

verb

Podría haberte matado, pero no lo hice.
Tôi có thể giết cậu nhưng tôi đã không làm vậy.

Xem thêm ví dụ

Ningún hombre me puede matar.
Không kẻ nào có thể giết được ta.
Pero Iván no podía ni matar una mosca.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
" Él me va a matar - que tiene un cuchillo o algo así.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Tiene que haber alguna forma de matar a esta cosa.
Phải có cách gì để giết thứ này chứ.
Creo que mataré al maldito.
Chắc tôi sẽ giết tên khốn này.
Ahora has de tener valor para matar al monstruo de este calabozo en el que antes le devolviste la vida.
Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.
Si te me vuelves a acercar, te mataré, maldito.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
" Matar a un hombre, aterrorizar a mil ".
" Giết một người đàn ông, khủng bố một ngàn ".
Matar a un enemigo requiere un método y es importante que lo sigas escrupulosamente.
Để hạ một kẻ địch, có một phương pháp và điều rất quan trọng là tuân thủ phương pháp ấy chính xác từng li từng tí.
¿Para matar al presidente?
Sẵn sàng để giết tổng thống sao?
En una escena a mitad de créditos, David es rescatado por el Dr. Stephen Shin, un científico obsesionado con encontrar a Atlantis, y acepta llevar a Shin allí a cambio de su ayuda para matar a Arthur.
Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur.
¡ Doy mi palabra de que los mataré a todos!
Ta thề, ta sẽ giết tất cả
El experimento mental plantea la cuestión de si el marinero B puede ser acusado de asesinato porque si B tenía que matar a A para vivir, podría ser interpretado como un caso de defensa propia.
Trong thí nghiệm tưởng tượng đặt ra câu hỏi liệu Thủy thủ B có thể bị xét xử về tội giết người bởi vì B đã giết A để sống, nhưng sau đó nó được cho là Bảo vệ Bản Thân trước hiểm họa nên Thủy thủ B được tự do.
Vas a matar a los 11, uno por uno.
Cậu sẽ giết hết chúng, 11 tên, và từng tên một.
¿A quién intentó matar?
Ông ấy đã cố giết ai?
No me preocupa, no necesito mi varita mágica, lo voy a matar con las manos...
Mình cóc sợ, mình cũng không cần cây đũa phép cùi của mình, mình sẽ nện thằng mất dạy đó bằng nắm tay không...
Me va a matar.
Nó sẽ giết ta.
Probabilidad de matar a la meta antes de la graduación:
Khả năng tiêu diệt mục tiêu từ giờ cho đến khi tốt nghiệp:
Ya perdiste un dragón, ¿quieres matar al resto?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
Creo que ese imán es la razón por la que... los dos occidentales pudieron matar al tao tel tan fácilmente.
Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
¡ Te voy a matar!
Tớ sẽ giết cậu!
Te matará.
Thì hắn sẽ giết anh.
Ellos no me dieron la opción de no matar a nadie.
Họ không để tôi có lựa chọn khác.
16 Aconteció, entonces, que los jueces explicaron el asunto al pueblo, y clamaron contra Nefi, diciendo: He aquí, sabemos que este Nefi debe haberse convenido con alguien para matar al juez, y luego divulgárnoslo, a fin de convertirnos a su fe, para enaltecerse como un gran hombre, elegido de Dios y un profeta.
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
Empresas Wayne es un conglomerado de miles de millones de dólares, con un tablero que matará para proteger sus secretos.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.