mniejszość narodowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mniejszość narodowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mniejszość narodowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ mniejszość narodowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiểu số, số ít, dân tộc thiểu số, dân thiểu số, canada. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mniejszość narodowa

thiểu số

(minority)

số ít

(minority)

dân tộc thiểu số

(ethnic minority)

dân thiểu số

(minority)

canada

(minority)

Xem thêm ví dụ

Nauczyciel rzadziej pomoże dziewczynom lub uczniom z mniejszości narodowej.
Chúng ta biết những vị giáo sư ít giúp đỡ sinh viên nữ hay dân tộc thiểu số.
Staramy się zachęcać mniejszości narodowe do...
Chúng tôi đang cố động viên những nhóm người chưa có đại diện đi đăng ký...
Z językami urzędowymi są często mylone oficjalnie uznane języki mniejszości narodowych.
Ngôn ngữ thiểu số được chính thức công nhận thường bị hiểu lầm với ngôn ngữ chính thức.
Kobiety oraz mniejszości narodowe doświadczały dyskryminacji.
Phụ nữ và dân tộc thiểu số bị phân biệt đối xử.
Jako drugi język używany jest przez mniejszości narodowe Wietnamu.
Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam.
W 1992 została przyjęta przez Zgromadzenie Deklaracja w sprawie Osób Należących do Mniejszości Narodowych lub Etnicznych, Religijnych i Językowych .
Tuyên bố về quyền của những người thuộc các nhóm thiểu số về dân tộc, chủng tộc, tôn giáo và ngôn ngữ, 1992.
NF-Board (New Federation Board) 18 członków + 14 tymczasowych – założona w 2003 reprezentuje państwa, terytoria zależne, państwa nieuznawane, mniejszości narodowe i etniczne, regiony, jednostki administracyjne, micronation, które nie są i zwykle nie mogą być członkami FIFA.
NF-Board - Nouvelle Fédération-Board - 18 thành viên + 14 thành viên tạm thời - thành lập vào năm 2003 đại diện cho các quốc gia, vùng phụ thuộc, các nước chưa được công nhận, dân tộc thiểu số, các dân tộc không có quốc gia riêng, các khu vực và các quốc gia siêu nhỏ không thuộc FIFA.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mniejszość narodowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.