móc trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ móc trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ móc trong Tiếng Ba Lan.
Từ móc trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có thể, được, có lẽ, nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ móc
có thểverb Gdyby świat nie był jaki jest, mógłbym zaufać komukolwiek. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
đượcverb Nie możemy spać z powodu hałasu. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. |
có lẽverb Może będzie mu zupełnie wszystko jedno. Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. |
nổiverb Tak nafaszerowana prochami, że nie może utrzymać łyżeczki. Bị tiêm thuốc nhiều đến mức không cầm nổi cái muỗng. |
Xem thêm ví dụ
• Jak możemy osobom starszym okazywać serdeczne względy? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
/ Mogę cię o coś zapytać? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Mogę prosić o autograf na koszulce? Anh ký vào áo tôi, được không? |
Może powinienem. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
Jako uczniowie Jezusa Chrystusa, winniśmy czynić, co tylko możemy, aby odkupiać cierpienia i brzemiona bliźnich. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Będziecie mogli w prosty, przystępny i wyczerpujący sposób głosić fundamentalne wierzenia, które są cenne dla was jako członków Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Mogliśmy jedynie podjąć próbę dopłynięcia do oddalonej o 64 kilometry przystani w miejscowości Apia. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Było to, że nasz Wielki Wybuch nie był jedynym. Nasz trójwymiarowy wszechświat może być zakotwiczony w wielowymiarowej przestrzeni. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Mogę teraz czytać po raz pierwszy w życiu. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Zadecydował, że będzie leżał bez ruchu, jeśli będzie mógł słuchać głosu swojego taty przez wewnętrzny telefon. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Jak człowiek może stać się takim zwierzęciem jak ty? Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh? |
Czasami nie mogę przez nią zasnąć. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
/ Nie mogę. Em không thể. |
Ja nie mogą nadwyrężać już więcej mojego sumienia. Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa. |
Myślę, że miał dobre źródła, które mogłyby przyspieszyć rozwój jego kariery. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Nie możesz mi tego zrobić? Ông không làm thế này với tôi được. |
Możecie być aktywni, zrobić trochę hałasu. bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. |
Ja: " Nie jestem Britney Spears, ale może nauczyłbyś mnie. Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi. |
Jeśli tylko moglibyśmy... jeśli moglibyśmy to naprawić. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
Celując w koszulę, możecie chybić o pół metra. Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước. |
Możemy o nie dbać, uwzględniając dwa główne czynniki. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Jeśli nie mogę znaleźć odpowiedniego pudełka, wkładam płytę w najbliższe. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Wy macie pomóc w przygotowaniu świata na tysiącletnie panowanie Zbawiciela, przyczyniając się do zgromadzenia wybranych z czterech stron świata, by wszyscy, którzy tego chcą, mogli przyjąć ewangelię Jezusa Chrystusa i wszystkie jej błogosławieństwa. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Jesteście dziećmi Boga Wiecznego Ojca i możecie się stać tacy jak On6, jeśli będziecie mieć wiarę w Jego Syna, odpokutujecie, otrzymacie obrzędy rozpoczynające się od chrztu i przyjęcia Ducha Świętego oraz wytrwacie do końca7. Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ móc trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.