mona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khỉ, thằng ranh, ranh, thằng, con khỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mona

khỉ

(monkey)

thằng ranh

(monkey)

ranh

(monkey)

thằng

(monkey)

con khỉ

(monkey)

Xem thêm ví dụ

Entonces, lo que esto nos dice es que, al contrario del viejo dicho "lo que hace el mono hace la mona" lo sorprendente es que el resto de los animales no pueden hacer eso; al menos no tanto.
Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều.
Es un bloque masivo de ingenio humano, a la par del Taj Mahal, la Mona Lisa y el emparedado de helado.
Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng.
Trabajó de manera intermitente durante 16 años en la Mona Lisa.
Ông ấy vẽ tới vẽ lui suốt 16 năm bức Mona Lisa.
en cambio, si creces alla pues seguramente vas a ser mona, de ojo azul alta.
Nhưng nếu bé lớn lên ở đó bé có khi sẽ tóc vàng, mắt xanh cao ráo nữa.
¿Para qué van a ver a la Mona Lisa?
Tại sao họ lại đến xem bức Mona Lisa?
Al sur de la vía Mona Vale, hasta los suburbios de Elanora Heights y el Lago Narrabeen En el parque existen vías muy populares para marcha a través del bosque, y bicicleta de montaña, especialmente entre Belrose y St Ives en un área conocida como las Cascadas debido a la secuencia de cascadas de sus alrededores.
Ở phía nam Mona Vale Road, vườn này trải dài về phía đông tới các thị trấn ngoại ô Elanora và Narrabeen Lagoon Các đường mòn trong vườn được các người đi bộ và người đi xe đạp leo núi ưa thích, đặc biệt các đường mòn giữa Belrose và St Ives trong khu gọi là Cascades theo tên đường Cascades chạy qua đây.
La computadora aprendió lo que hacía el cerebro de la mona en varios movimientos del brazo.
Chương trình máy tính " học " cách não bộ của con khỉ điều khiển cánh tay của nó theo nhiều cách.
Estás mona.
Nhìn dễ thương lắm.
Cállate y duerme la mona, ¿vale?
Câm mồm lại và ngủ đi?
está durmiendo la mona.
Hắn đã ngủ rồi.
La computadora aprendió lo que hacía el cerebro de la mona en varios movimientos del brazo.
Chương trình máy tính "học" cách não bộ của con khỉ điều khiển cánh tay của nó theo nhiều cách.
Ric estaba un poco disgustado con " la Mona Lisa ".
Ric khá là thờ ơ với " Mona Lisa ".
Estoy con Mona.
Anh đang hẹn hò với Mona.
¡ Maldita sea, Mona!
Toi rồi, Mona!
Hola, soy Mona de su restaurante.
Hi, Tôi là Mona ở quán ăn với cô ấy.
Métanlo en una celda para que duerma la mona.
Thảy nó vô xà lim cho nó ngủ.
¡ Duerme la mona!
Về ngủ đi, Serge!
Hola, Mona de su restaurante.
Hello, Mona từ quán ăn của cô ấy.
Si esa hermana era travesti... era la Mona Lisa de los travestis.
Nếu cô ta là thứ đổi giống... thì là Mona Lisa bị đổi giống.
Ustedes son la Venus de Milo, la Mona Lisa.
Các cô là Vệ Nữ Thành Milo, là Mona Lisa...
Es la mayor de las tres islas ubicadas en el Canal de la Mona, estrecho entre la República Dominicana y Puerto Rico, las otras son el Islote Monito y la Isla Desecheo.
Đây là quần đảo lớn nhất trong đảo Mona, một eo biển giữa Cộng hòa Dominica và Puerto Rico, các đảo khác là đảo Monito và đảo Desecheo.
Hasta que al final lo estaba moviendo y moviendo y en un momento dejó de mover su brazo derecho y, mirando la pantalla, pudo mover el brazo ortopédico de la otra habitación sólo con sus ondas cerebrales lo que significa que la mona se convirtió en la primera primate en la historia mundial en tener tres brazos funcionales independientes.
Dần dần, nó chuyển động và chuyển động, rồi cuối cùng nó không chuyển động cánh tay của chính nó nữa mà nhìn chằm chằm vào màn hình, để điều khiển cách tay giả ở căn phòng kia chỉ với sóng não của nó -- điều đó có nghĩa là con khỉ đó con vật linh trưởng đầu tiên trong lịch sử thế giới có 3 cánh tay độc lập.
Genial, debe estar con Mona.
Chắc hẳn mình đã để quên nó ở nhà Mona.
La Bruja Aburrida y la mona.
Cùng Thiền: sinh Kính Khang và Nữ Tu.
Podríamos robar la Mona Lisa directamente del caballete de Da Vinci, robar el Diamante Hope antes de que sea descubierto.
Chúng ta có thể lấy cắp Mona Lisa ngay từ giá vẽ của Da Vinci, cướp Viên kim cương Hope trước khi nó được phát hiện ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.