molino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ molino trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cối xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molino

cối xay

noun

Todo es grano para el molino, excepto las longitudes del dobladillo.
Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền.

Xem thêm ví dụ

Una buena forma de hacer electricidad, es haciendo que las nubes soplen y hagan girar los molinos de viento una y otra vez pero Mark Zuckerberg eligió el sucio y viejo carbón.
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn
Rowland y Molina recibieron el premio Nobel de Química en 1995 por su trabajo sobre el ozono.
Crutzen, Rowland và Molina nhận giải thưởng Nobel về Hóa học năm 1995 cho những công trình của mình.
Ya en el siglo I de nuestra era, los judíos de Palestina lo conocían, pues Jesús habló de “una piedra de molino como la que el asno hace girar” (Marcos 9:42).
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Él utiliza el molino de viento para girar esta rueda, que, a su vez gira... Genera el rayo invisible... del Sr. Franklin.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
Juan Manuel García Molina, Enrique Matías SánchezEMAIL OF TRANSLATORS
Nguyen Hung Vu(Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS
Se han encontrado dibujos y estatuillas del antiguo Egipto que ilustran cómo se trabajaba con este tipo de molino.
Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt.
Alun Hubbard es un glaciólogo, que estudia el enorme poder de estas cascadas, que son conocidos como molinos.
Alun Hubbard là một nhà nghiên cứu sông băng, nghiên cứu về sức mạnh khủng khiếp của những thác nước này, những cái được biết đến là các cối xay băng ( moulin ).
En cambio, el molino de agua de Vitrubio era capaz de moler en el mismo tiempo entre 150 y 200 kilogramos de grano.
Trong khi cối xay nước của Vitruvius có thể xay khoảng 150 đến 200 kilôgam mỗi giờ.
Son pequeños molinos de azúcar.
Chúng là những máy ép đường loại nhỏ.
¿Había diferencia entre el rendimiento de un molino de agua y el de otros tipos de molino?
Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác?
Los molinos giratorios facilitan la labor
Cối quay khiến công việc dễ dàng hơn
Los molinos de tracción animal se utilizaban no solo en Israel, sino en gran parte del Imperio romano.
Cối do thú vật kéo không chỉ phổ biến ở Y-sơ-ra-ên mà còn ở khắp đế quốc La Mã.
Ve al molino. Te dije que Roach te contrataría.
Anh bảo rồi, sẽ có việc cho em.
A fin de que el traslado a los molinos sea veloz, se dispone de unos 4.100 kilómetros de angostas vías para los carros transportadores que dan servicio a las plantaciones de Queensland.
Để giúp chuyên chở mía nhanh chóng đến nhà máy, có khoảng 4.100 kilômét đường ray hẹp cho xe điện phục vụ những vùng trồng mía ở Queensland.
Pasa desde una interchange en la Interestatal 80 cerca de Silvis y Moline a una interchange con las interestatales 290 y 294 en Hillside cerca de Chicago.
Nó chạy từ một nút giao thông lập thể với Xa lộ Liên tiểu bang 80 gần Silvis và Moline đến một nút giao thông lập thể với các xa lộ liên tiểu bang I-290 và I-294 tại Hillside gần thành phố Chicago.
¿Y qué me dices de su molino?
Ông đã thấy cối xay gió của chúng chưa?
WK: De hecho, el diseño del molino de viento que estaba en el libro, tenía 4 -- ah -- 3 aspas, y el mío tenía 4.
WK: Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh.
Creció debido a la construcción de un molino de algodón en 1873.
Nó phát triển nhờ việc xây dựng một nhà máy sản xuất bông năm 1873.
Construiremos uno con partes viejas de bicicleta usando un molino de viento, como hizo William Kamkwamba.
Chúng ta sẽ tạo ra nó từ các bộ phận cũ của chiếc xe đạp sử dụng một cối xay gió như William Kamkwaba đã làm.
La mayoría de las herramientas para este trabajo ya está en la máquina pero tengo una nueva herramienta única herramienta 16, es un molino de shell
Hầu hết các công cụ cho công việc này là đã có trong máy tính nhưng tôi có một mới duy nhất công cụ, công cụ 16, nó là một nhà máy vỏ
(Risas) (Aplausos) Cuando sopla el viento toda la energía excedente que viene del molino se transfiere a la batería.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin.
15 Jesús dijo sobre su presencia: “Entonces dos hombres estarán [trabajando] en el campo: uno será llevado, y el otro será abandonado; dos mujeres estarán moliendo [grano para hacer harina] en el molino de mano: una será llevada, y la otra será abandonada.
15 Về sự hiện diện của ngài, Chúa Giê-su giải thích: “Lúc ấy, sẽ có hai người nam [làm việc] ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại; và có hai người nữ đương xay cối [gạo thành bột], một người được đem đi, còn một người bị để lại.
El dijo que está yendo para el viejo molino de los Crawford.
Ông cục trưởng nói ông ấy đang mắc kẹt ở xưởng máy cũ Crawford
WK: Quería construir un molino de viento.
WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió.
3 Para indicar la forma repentina en que se reunirá a quienes estén listos pero se abandonará a los demás, Jesús dijo: “Dos hombres estarán en el campo: uno será llevado, y el otro será abandonado; dos mujeres estarán moliendo en el molino de mano: una será llevada, y la otra será abandonada” (Mateo 24:40, 41).
3 Ám chỉ việc những người có tinh thần sẵn sàng sẽ được thu nhóm lại một cách bất ngờ ở nơi an toàn trong khi những người khác bị bỏ lại, Chúa Giê-su nói: “Hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại; và có hai người nữ đương xay cối, một người được đem đi, còn một người bị để lại”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.