dormir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dormir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngủ, ngu, ngũ, ngủ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormir

ngủ

verb (Descansar en un estado de consciencia disminuido y de metabolismo reducido.)

Ella estaba por irse a dormir cuando alguien tocó la puerta.
Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa.

ngu

adjective

Porque la estupidez les durmió los nervios.
Đó là vì dây thần kinh của họ đã bị u mê do quá ngu.

ngũ

noun

Cuando duermen, son aún más adorables.
Cho dù đang ngũ thì tụi nó cũng thật dễ thương

ngủ gục

verb

Mejor salgo antes de que me quede dormida.
Mẹ phải đi ra trước khi ngủ gục.

Xem thêm ví dụ

Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Llevo semanas sin dormir, joder.
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần.
¡ Yo me voy a dormir!
Đi ngủ thôi.
¿Cuándo dejaste de dormir con esto?
Con thôi không ngủ với nó từ hồi nào nhỉ?
Estábamos buscando un lugar donde dormir.
Bọn tôi đang tìm nơi đã sụp đổ
Es una mujer amable, nos recibió y nos dió un lugar donde dormir.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ.
Bueno, al fin puse a dormir a los bebés... y me costó mucho.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.
Yo dormiré al lado.
Tôi sẽ ngủ trong kia.
Puedo dormir donde sea.
Tôi có thể ngủ ở bất cứ đâu.
Dormiré en el suelo.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
Vete a dormir.
Đi ngủ đi.
La Biblia a menudo asemeja la muerte a dormir (Juan 11:11-14).
Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14).
¿Justo cuando me dispongo a dormir?
Ngay lúc tao định đi ngủ sao?
¿Qué tiene que ver eso con el superar nuestro deseo de dormir?
Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
Dormir.
Ngủ thôi.
Esto va a ayudarte a dormir.
Cái này sẽ giúp cháu ngủ.
"Si estás cansado, ¿por qué no te vas a dormir?" "Porque si me voy a dormir ahora, me despertaré demasiado pronto."
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
No puede dormir?
Chị không ngủ được à?
¿Puedo dormir aquí?
Tôi ngủ ở đây được không?
No puedo dormir.
Em không thể ngủ được.
Si no vas a dormir, puedes remar.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Una sola araña y pienso dormir en la caravana.
Có một con nhện thôi thì em sẽ ngủ luôn trong xe đấy.
" Dejar de dormir " es negativo.
Đừng ngủ nữa - tiêu cực lắm.
Con nosotros eres tú mismo, con la música rap y el dormir.
Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ
En sus viajes misionales el apóstol Pablo tuvo que pasar calor y frío, hambre y sed, noches sin dormir, y enfrentarse a diferentes peligros y a la persecución violenta.
Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.