money order trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ money order trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ money order trong Tiếng Anh.

Từ money order trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngân phiếu, Ngân phiếu, bưu phiếu, phieáu göûi tieàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ money order

ngân phiếu

noun

Actually, I want it in a money order.
Mà thật ra, tôi thích ngân phiếu trả trước hơn.

Ngân phiếu

noun (payment order for a pre-specified amount of money)

Actually, I want it in a money order.
Mà thật ra, tôi thích ngân phiếu trả trước hơn.

bưu phiếu

noun

Obtain a confirmation number, and make your deposit within 10 days by credit card, check, or money order.
Hãy xin số xác nhận đặt phòng và đặt cọc trong vòng 10 ngày bằng thẻ tín dụng, séc hoặc bưu phiếu.

phieáu göûi tieàn

noun

Xem thêm ví dụ

A money order for you, Mr. Szabo, and for Miss llona
Một phiếu chuyển tiền cho ông, ông Szabo và cho cô Ilona.
From our perspective, with no mailing receipt or cancelled money order you're out of status, unless
Nếu cô không gửi qua đường bưu điện và đóng thì thì không đúng thủ tục đâu
We got all manpower flipping cash for gift cards, money orders up the Eastern seaboard.
Chúng ta đủ người để chia tiền cho thẻ quà tặng và chuyển lên bờ Đông.
Obtain a confirmation number, and make your deposit within 10 days by credit card, check, or money order.
Hãy xin số xác nhận đặt phòng và đặt cọc trong vòng 10 ngày bằng thẻ tín dụng, séc hoặc bưu phiếu.
Uncle, money order will not reach my home, you keep it.
Chú à, tiền không đến nhà cháu được đâu chú cứ giữ lấy.
In 1955, Ray was convicted of mail fraud after stealing money orders in Hannibal, Missouri, then forging them to take a trip to Florida.
Năm 1955, ông bị buộc tội gian lận bằng thư tín sau khi trộm lệnh tiền ở Hannibal, Missouri và sau đó giả mạo họ đi Florida.
Such stores may also offer money order and wire transfer services, along with the use of a fax machine or photocopier for a small per-copy cost.
Các cửa hàng này cũng có thể cung cấp dịch vụ chuyển tiền và chuyển khoản ngân hàng, cùng với việc sử dụng máy fax và/hoặc máy photocopy với chi phí cho mỗi bản sao nhỏ (phiếu tính tiền hoặc bill).
You're saying that I have to borrow money in order to borrow more money?
Anh đang nói là tôi phải vay tiền để được vay nhiều tiền hơn ư?
So, I'm gonna leave you money to order in!
Mẹ sẽ để tiền cho con mua đồ ăn!
Returned check deposit – The account holder deposits a cheque or money order and the deposited item is returned due to non-sufficient funds, a closed account, or being discovered to be counterfeit, stolen, altered, or forged.
Ký quỹ séc hoàn lại - Chủ tài khoản ký quỹ một ngân phiếu hoặc chi phiếu và món tiền kỹ quỹ được hoàn trả về do không đủ tiền, tài khoản bị đóng, hoặc bị phát hiện là giả, bị đánh cắp, bị thay đổi, hoặc giả mạo.
I: Investor — Spending money in order to receive a larger payout in return.
I: Nhà đầu tư (Investor) - Dùng tiền để nhận một số tiền hoàn lại rất lớn.
Tolerance You need to gamble with increasing amounts of money in order to achieve the desired excitement.
Dung nạp Bạn cần đánh với số tiền ngày càng lớn để đạt được cảm xúc mạnh mà mình mong muốn.
Do you think that we need money in order to be content?
Ông/Bà có nghĩ tiền bạc sẽ mang lại đời sống thỏa nguyện cho chúng ta không?
“All of us need money in order to live.
“ Tất cả chúng ta đều cần tiền để sống.
Many visitors to the temple would thus have needed to change their money in order to pay the tax.
Vì thế, nhiều người đến thăm đền thờ cần phải đổi tiền để trả thuế.
As the war chest was empty, Eugene had to borrow money in order to pay wages and to create a working medical service.
Do ngân quỹ chiến tranh đã trống rỗng, Eugène buộc phải mượn tiền để trả lương cho binh lính và xây dựng hệ thống quân y.
Intentional Fraud – An ATM deposit with misrepresented funds is made or a cheque or money order known to be bad is deposited (see above) by the account holder, and enough money is debited before the fraud is discovered to result in an overdraft once the chargeback is made.
Gian lận cố ý - Một khoản tiền gửi ATM với trình bày sai số tiền được thực hiện hoặc một chi phiếu hoặc lệnh trả tiền biết là xấu được gửi (xem ở trên) do chủ tài khoản, và đủ tiền được ghi nợ trước khi gian lận được phát hiện dẫn đến sự thấu chi một khi khoản bồi hoàn được thực hiện.
6 Is money needed in order to approach God?
6 Chúng ta có cần tiền để đến gần Đức Chúa Trời không?
The factor will have to get its money from the ordering party.
Yếu tố sẽ phải nhận tiền từ bên đặt hàng.
(Exodus 20:17) When a gambler sets his heart on winning, he is, in essence, hoping that others will lose their money in order for him to profit.
Hơn nữa, một trong những điều răn của Đức Chúa Trời là: “Ngươi chớ tham... vật chi thuộc về kẻ lân-cận ngươi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:17).
Eventually when he got back after having secured the kingly power, he commanded to be called to him these slaves to whom he had given the silver money, in order to ascertain what they had gained by business activity.’” —Luke 19:11-15.
Khi người đã chịu phong chức làm vua rồi, trở về, đòi các đầy-tớ đã lãnh bạc đến, đặng cho biết mỗi người làm lợi được bao nhiêu” (Lu-ca 19:11-15).
Her father had given her the money, and she would order them after school if the other girls would come with her.
Cha cô đã cho cô tiền và cô sẽ đi đặt in ngay sau buổi học, nếu các cô cùng đi.
Operational expense is all the money the system spends in order to turn inventory into throughput.
Chi phí hoạt động là toàn bộ số tiền mà hệ thống chi tiêu để chuyển hàng tồn kho thành thông lượng.
Yeong-ho, a high school dropout, signed up in order to obtain money to buy a new car.
Yeong-ho, một học sinh bỏ học trung học, đăng ký tham gia để kiếm tiền mua một chiếc xe hơi mới.
In order to obtain money, Cleomenes began to sell helots their freedom in exchange for a sum of money.
Cleomenes bắt đầu bán cho những helot sự tự do của họ để đổi lấy một khoản tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ money order trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.