monastery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monastery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monastery trong Tiếng Anh.

Từ monastery trong Tiếng Anh có các nghĩa là tu viện, nhà tu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monastery

tu viện

noun (place of residence for members of a religious community)

Figurita abducted her from a monastery and married her.
Figurita bắt cóc bả trong một tu viện và lấy làm vợ.

nhà tu

noun

Maybe death is my private monastery.
Có lẽ cái chết là nhà tu riêng của anh.

Xem thêm ví dụ

The monastery was abandoned after its destruction by the Saracens.
Tòa nhà phức hợp này cuối cùng bị các người Saracen (Hồi giáo) phá hủy.
At the age of 22, Luther entered the Augustine monastery in Erfurt.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery.
Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla mà Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện.
For example, the monk Friedrich Krafft built a complicated Astrologium in this monastery.
Ví dụ, thầy tu Friedrich Krafft đã xây nên một toà Tháp thiên văn phức tạp tại Tu viện này.
A permanent synod in Constantinople investigated the writings of a deceased monk named Constantine Chrysomallos which had been circulating in certain monasteries.
Một hội nghị tôn giáo thường trực ở Constantinopolis đã tiến hành điều tra các tác phẩm của một tu sĩ quá cố tên là Konstantinos Chrysomallos từng một thời được lưu hành khắp các tu viện nhất định.
John, alongside his wife who shared in his religious and charitable works, is known to have undertaken church building on a considerable scale, including construction of the Monastery of Christ Pantokrator (Zeyrek Mosque) in Constantinople.
Ioannes cùng chia sẻ với vợ mình các hoạt động từ thiện và lễ bái, được dân chúng biết tiếng từ việc xây cất Thánh đường được thực hiện trên một quy mô đáng kể, bao gồm công việc xây dựng Tu viện Kitô giáo Pantokrator (Thánh đường Hồi giáo Zeyrek) tại Constantinopolis.
These are represented by a small chapel at the Peryn Monastery (1230s) and St. Nicholas' on the Lipnya Islet (1292, also notable for its 14th-century frescoes).
Các đại diện tiêu biểu là nhà thờ nhỏ ở Peryn (thập niên 1230) và nhà thờ St Nicholas trên đảo Lipnya (1292, cũng đáng chú ý vì các bích họa thế kỷ 14 của nó).
There are also three more chapels to the northeast of the main monastery.
Ba nhà nguyện khác nằm ở phía đông bắc của tu viện chính.
There was a monastery, and the monks gave me a nice warm place to sleep, some soup, and some mulled wine.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
At seven, he was placed in a Benedictine monastery by his parents who could no longer look after him.
Khi 7 tuổi, ông được đưa vào tu viện Benedict bởi người cha của mình vì cha ông không thể chăm sóc ông thêm.
Monasteries, convents and cathedrals still operated virtually all schools and libraries.
Các tu viện, người cải đạo và nhà thờ vẫn hoạt động hầu như trong tất cả các trường học và thư viện.
During this period the practice of manuscript illumination gradually passed from monasteries to lay workshops, so that according to Janetta Benton "by 1300 most monks bought their books in shops", and the book of hours developed as a form of devotional book for lay-people.
Trong thời kỳ việc chế bản các sách kinh trang trí dần dần chuyển từ các tu viện sang tay các xưởng của dân chúng, vì thế theo Janetta "tới khoảng 1300 hầu hết các linh mục mua sách của họ ở cửa hàng", và các cuốn kinh nhật tụng phát triển như một dạng sách cầu nguyện dành cho thường dân.
I order you not to investigate the Monastery!
Ta lệnh cho ngươi không được đến Vô Cực Quan tra xét.
How did the monasteries promote rigid authoritarianism?
Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn?
Palos is also the site of the Rábida Monastery where Columbus consulted with the Franciscans about his plans for organizing an expedition of discovery.
Palos là nơi có Rábida Monastery nơi Christopher Columbus đã hội kiến với Franciscans về kế hoạch tổ chức chuyến thám hiểm của mình.
A novitiation ceremony called shinbyu is the most important coming of age events for a boy, during which he enters the monastery for a short time.
Lễ nhập tu được gọi là shinbyu là lễ đánh dấu sự trưởng thành quan trọng nhất của một chú bé khi vào chùa tu trong một khoảng thời gian ngắn.
Following her husband's abdication, she appears to have co-reigned for a while with Constantine X, but eventually she too retired to the Myrelaion monastery under the monastic name of Xene.
Sau khi chồng mình thoái vị, bà dường như có ra tham chính với Konstantinos X, nhưng sau cùng đã thoái ẩn về tu viện Myrelaion dưới pháp danh Xene.
The monastery was established in 1639 and was a moveable site that changed location nearly thirty times before finally settling in present-day Ulaanbaatar in 1855.
Tu viện này được thành lập vào năm 1639 và đã thay đổi vị trí gần ba mươi lần trước khi cuối cùng được xây tại Ulaanbaatar vào năm 1855.
A delegation headed by Patrician Constantine Cabasilas went to the monastery at Petrion to convince Theodora to become co-empress alongside her sister.
Một phái đoàn do patrikios Konstantinos Cabasilas dẫn đầu đã tới tu viện ở Petrion để thuyết phục Theodora trở thành đồng nữ hoàng cùng với chị gái của mình.
Wishing to remain faithful to Suriothai, Prince Tien entered a monastery to avoid the advances of Sudachan, the Queen Mother.
Với mong muốn trung thành với Suriothai, Hoàng Tiến bước vào một tu viện để tránh, nữ hoàng của mẹ Sudachan của, advances.
With the support of Bardas and another uncle, a successful general named Petronas, Michael III overthrew the regency on March 15, 856 and relegated his mother and sisters to a monastery in 857.
Nhờ sự ủng hộ của Bardas và một vị hoàng thúc khác, một tướng lĩnh đầy quyền uy tên là Petronas, Mikhael III đã chính thức bãi bỏ hội đồng nhiếp chính vào ngày 15 tháng 3 năm 856 rồi ra lệnh trục xuất thái hậu và chị em gái của mình vào một tu viện năm 857.
Bethel is not like a monastery, as some may think.
Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng.
Figurita abducted her from a monastery and married her.
Figurita bắt cóc bả trong một tu viện và lấy làm vợ.
Ekkehard was murdered in 1002 at Pöhlde Abbey in the Harz hills, but it was not possible to bury him at Naumburg yet, as neither castle nor the attached monastery were yet finished.
Ekkehard đã bị sát hại vào năm 1002 tại Tu viện Pöhlde ở vùng đồi Harz, nhưng không thể được chôn cất tại Naumburg, vì cả lâu đài lẫn tu viện đều chưa hoàn thành.
He retired to a monastery, and after his baptism by Bishop Ambrose himself in 387, he returned to Africa.
Ông lui về sống trong một tu viện và sau khi được chính giám mục Ambrosiô rửa tội năm 387, ông trở về châu Phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monastery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.