monarch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monarch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monarch trong Tiếng Anh.

Từ monarch trong Tiếng Anh có các nghĩa là vua, quốc vương, bướm chúa, Bướm Monarch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monarch

vua

noun (ruler)

I have no wish or need to be allied to such a degenerate monarch.
Ta không mong muốn và cần phải liên minh với tên vua suy đồi như thế

quốc vương

noun (ruler)

The Syrian mistress, on the other hand, was a well-established absolute monarch in her realm.
Mặt khác, nữ chúa Syria đã trở thành một quốc vương chuyên chế trong lãnh thổ bà.

bướm chúa

noun

And Chip Taylor, our monarch butterfly expert,
Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi,

Bướm Monarch

Xem thêm ví dụ

Menzies oversaw an effusive welcome to Queen Elizabeth II on the first visit to Australia by a reigning monarch, in 1954.
Menzies quan sát một sự hoan nghênh nhiệt liệt Nữ vương Elizabeth II trong chuyến công du đầu tiên đến Úc của một quân chủ đương nhiệm, vào năm 1954.
Through subsequent centuries, Europe was generally ruled by monarchs, though various forms of parliament arose at different times.
Trong các thế kỷ tiếp theo, châu Âu thường được các quốc vương cai trị, mặc dù các hình thức quốc hội khác nhau đã phát sinh vào các thời điểm khác nhau.
The city has been cited as one of the first known examples of a republic in the Levant region, in which the people, rather than a monarch, are described as sovereign.
Thành phố đã được trích dẫn là một trong những ví dụ đầu tiên được biết đến của một nước cộng hòa ở khu vực Levant, trong đó người dân, chứ không phải là một quốc vương, được mô tả là có quyền hành.
Pinklao also received from his brother all the styles, titles and honour of a monarch, despite never having been crowned himself.
Pinklao cũng nhận được từ anh trai của ông tất cả các phong cách, tiêu đề và danh dự của một quân vương, mặc dù chưa bao giờ được trao vương miện mình.
However, she never allowed the Church to interfere with what she considered to be prerogatives of a monarch and kept Rome at arm's length.
Tuy nhiên, bà không bao giờ cho phép Giáo hội can thiệp vào những thứ bà coi là đặc quyền của một vị vua và giữ khoảng cách với Rome.
The only monarch from this dynasty was Joseph I, imposed by his brother Napoleon I of France after Charles IV and Ferdinand VII had abdicated.
Quốc vương đầu tiên là Joseph I, được em trai là Napoleon I đưa lên sau khi Charles IV và Ferdinand VII đã thoái vị.
Queen Elizabeth II is the Monarch of Solomon Islands and the head of state; she is represented by the Governor-General who is chosen by the Parliament for a five-year term.
Nữ hoàng Elizabeth II là Quốc vương Quần đảo Solomon và là nguyên thủ quốc gia; bà được đại diện bởi Tổng Toàn quyền người được Nghị viện chọn lựa với nhiệm kỳ năm năm.
Before separating, the group drafted a new appeal with a more revolutionary message: The Mongolian nobility would be divested of its hereditary power, to be replaced by a democratic government headed by the Bogd Khaan as a limited monarch.
Trước khi phân tách, nhóm soạn thảo lời thỉnh cầu mới với một thông điệp mang tính cách mạng hơn: quý tộc Mông Cổ sẽ bị tước bỏ quyền lực thế tập, thay thế bằng một chính phủ dân chủ do Bogd Khaan đứng đầu với vị thế là một quân chủ hạn chế.
The prime minister is required to be a member of parliament, and is appointed by the monarch for a term of five years.
Thủ tướng được yêu cầu là một thành viên của, và được chỉ định bởi Quốc vương với nhiệm kỳ là 5 năm.
Madagascar portal List of Imerina monarchs Crowley, B.E. (2010).
Chủ đề Madagascar Danh sách quân chủ Malagasy ^ Crowley, B.E. (2010).
Greenland and the Faroe Islands are two Danish dependencies which enjoy Home-rule and their head of state is also the monarch of Denmark, in accordance with the Danish Constitution.
Greenland và Quần đảo Faroe hai vùng đất phụ thuộc Đan Mạch, được hưởng quy tắc tự trị và người đứng đầu của họ của nhà nước cũng là vua của Đan Mạch, phù hợp với Hiến pháp Đan Mạch.
Changes made by the Rothschilds allowed them to insulate their property from local violence: "Henceforth their real wealth was beyond the reach of the mob, almost beyond the reach of greedy monarchs."
Những thay đổi của dòng họ Rothschild cũng khiến tội phạm không thể động đến họ: "Do đó, tài sản thực của họ nằm ngoài tầm tay của bọn trộm cướp, và gần như thoát khỏi sự tham lam của vua chúa.".
Since that time, the title Prince of Wales (together with Duke of Cornwall and Duke of Rothesay, among other titles) has traditionally been granted to the heir to the reigning monarch of the United Kingdom, but it confers no responsibilities for government in Wales.
Kể từ đó thì theo truyền thống, tước vị Thân vương xứ Wales - cùng với Công tước xứ Cornwall (Duke of Cornwall) và Công tước xứ Rothesay (Duke of Rothesay) - được phong cho người kế vị của quốc vương đang trị vì Anh Quốc, tuy nhiên người này không có trách nhiệm cai trị Wales.
Khosrow also had other children whom were named: Borandukht, Azarmidokht, Shahriyar and Farrukhzad Khosrow V. All these persons except Shahriyar would later become the monarch of Persia during the Sasanian civil war of 628-632.
Khosrau cũng có những người con khác mà được đặt tên là: Borandukht, Azarmidokht, Shahryar và Farrukhzad Khosrau V. Tất cả những người này ngoại trừ Shahryar sau này đều trở thành vua của Ba Tư trong cuộc nội chiến từ năm 628 - năm 632.
King Manuel II and the royal family, now banished from Portuguese soil, fled from Ericeira into exile, first to Gibraltar and then to the United Kingdom, where the British monarch gave them refuge.
Vua Manuel II và hoàng tộc giờ đây đã bị trục xuất khỏi đất Bồ Đào Nha, bèn trốn khỏi Ericeira ra nước ngoài sống lưu vong, đầu tiên là Gibraltar rồi sau đến tị nạn tại Vương quốc Anh.
Through four of the eight children she bore him in an unhappy marriage she became the ancestress of several of Europe's Roman Catholic monarchs of the 19th and 20th centuries, notably those of Belgium, Italy, Spain, and France.
Thông qua 4 người con thành công nhất trong 8 người con mà bà sinh ra, bà trở thành tổ tiên của các nền quân chủ công giáo châu âu suốt thế kỷ 19 và thế kỷ 20, bao gồm Bỉ, Ý, Tây Ban Nha và Pháp.
In the subsequent Congress of Vienna, it was decided that the Electorate of Hanover, a state that had shared a monarch with Britain since 1714, would be raised to a kingdom, known as the Kingdom of Hanover.
Theo nghị quyết của Hội nghị Vienna, Tuyển hầu quốc Hanover, một vùng lãnh thổ có cùng quân vương với nước Anh từ 1714, trở thành một vương quốc, gọi là Vương quốc Hanover.
THE CASE OF THE MISSING MONARCH
TRƯỜNG HỢP THIẾU MỘT VUA
His political and ecclesiastical activities were ostensibly conditioned by the desire to safeguard peace, maintain equilibrium between rival states, strengthen bonds of friendship with allies who would defend the papacy, and keep Christendom’s monarchs united against the Turkish threat.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
Elizabeth was the first Tudor to recognise that a monarch ruled by popular consent.
Elizabeth là người đầu tiên trong dòng họ Tudor thừa nhận rằng một quân vương chỉ có thể cai trị đất nước với sự đồng thuận của người dân.
It also appeared more convenient for the government to have a monarch who was only nine years old and studying in Switzerland.
Có vẻ chính phủ sẽ thuận tiện hơn khi có một quân chủ mới 9 tuổi và đang học tập tại Thụy Sĩ.
He was the last Danish monarch of the older Royal branch of the House of Oldenburg and also the last king of Denmark to rule as an absolute monarch.
Ông là vị quốc vương cuối cùng của nhánh hoàng tộc cũ của Nhà Oldenburg và còn là vị vua cuối cùng của Đan Mạch cai trị với quyền hành tuyệt đối.
Cleopatra Selene's long career, as the wife of three successive Syrian monarchs, and the mother of one and a ruler in her own right, in addition to her divine status, turned her into a symbol of Seleucid continuity.
Sự nghiệp lâu dài của Cleopatra Selene, với vai trò là vợ của ba vị vua Syria liên tiếp, mẹ của một vị vua khác và là một người cai trị theo đúng quyền riêng của bà, bên cạnh đó là địa vị thiêng liêng của bà, đã biến bà thành một biểu tượng cho sự tồn tại của nhà Seleukos .
For the next few months, Cranmer and the king worked on establishing legal procedures on how the monarch's marriage would be judged by his most senior clergy.
Trong những tháng kế tiếp, Cranmer làm việc với nhà vua để thiết lập trình tự pháp lý sao cho vấn đề hủy hôn được xét xử bởi đa số chức sắc cao cấp của giáo hội.
In 1889, during a stay in Biarritz, she became the first reigning monarch from Britain to set foot in Spain when she crossed the border for a brief visit.
Năm 1889, trong kì nghỉ ở Biarritz, bà trở thành vị quân vương đương vị đầu tiên của Anh đặt chân lên đất Tây Ban Nha khi bà vượt biên và có một chuyến thăm ngắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monarch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới monarch

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.