monopattino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monopattino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monopattino trong Tiếng Ý.
Từ monopattino trong Tiếng Ý có nghĩa là xe hẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monopattino
xe hẩynoun |
Xem thêm ví dụ
Ha lasciato che mangiassi il suo monopattino! Hắn bắt tôi ăn chiếc xe đạp của hắn |
Da quel momento Barry s'è legato al suo monopattino. Barry dính liền với chiếc xe chòi của anh kể từ đó. |
Ci sono già ragazzi che spingono i loro stracarichi chukudu (una specie di grandi monopattini di legno fatti a mano usati per trasportare cose pesanti). Những thanh niên đang đẩy chiếc xe chukudu (xe tự chế, bằng gỗ và dùng để chở hàng). |
Barry aveva sfidato Matt ad una gara in monopattino in cui avrebbero dovuto attraversare un reparto dopo l'altro. Barry đã thách thức Matt một cuộc đua xe chòi mà trong đó họ sẽ chạy hết tốc lực xuống một hành lang và chạy lên hành lang tiếp theo. |
Lei può salire sulla scala del parco-giochi, usare il monopattino o calciare una palla sul prato. Con bé có thể leo lên chiếc thang trong công viên, tự đẩy chiếc xe của mình hay đá quả bóng băng qua cỏ. |
Anche Matt Stephens è un re del monopattino. Matt Stephens cũng là một ông vua đi xe chòi. |
Un monopattino. Xe ván trượt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monopattino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới monopattino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.