monstrosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monstrosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monstrosity trong Tiếng Anh.

Từ monstrosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là quái thai, sự kỳ quái, sự quái dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monstrosity

quái thai

noun

sự kỳ quái

noun

sự quái dị

noun

Xem thêm ví dụ

In contrast, lust encourages us to step outside of appropriate boundaries, where our desires can debase God, objectify people, and turn objects, wealth, and even power into monstrosities that warp our sensibilities and damage our relationships.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
That monstrosity that Bank calls a hotel casts a shadow over my pool
Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi
Critical reaction was mixed; the Winnipeg Free Press, while praising the band's debut album, described Queen II as an "over-produced monstrosity".
Các đánh giá tới album đa phần là trái chiều; Winnipeg Free Press khen ngợi đĩa đầu tay của nhóm và miêu tả Queen II là một "con quái vật bị sản xuất quá tay".
What a menagerie of mayhem-loving monstrosities.
Thật đúng là một lũ quái dị!
The New Rolling Stone Album Guide described the album as an "inspired monstrosity ... assault of glorious noise".
The New Rolling Stone Album Guide mô tả album như "sự quái dị được truyền ảnh hưởng sự tấn công của những tiếng ồn rực rỡ."
Don Oldenburg of the Washington Post was one of the few without praise for the site, calling it a "cheap, mind-bogglingly lucrative marketing monstrosity, an advertising badlands of spam, banner ads and pop-ups."
Don Oldenburg của tờ Washington Postlaf 1 trong những người không dành nhiều lời khen ngợi cho website này nói: "Giá thành rẻ, hấp dẫn người xem, ít banner quảng cáo".
To be snatched up by this monstrosity.
Bị bắt bởi kẻ quái dị này.
I knew that I had to find the remainder of the Diviners before another monstrosity occurred, and erase any knowledge of it.
Tôi phải tìm những khối diviner còn lại trước khi một con quái khác lại hình thành, và xóa sạch hiểu biết về chúng.
We cannot fight that monstrosity!
Chúng ta không thể chống lại con quái vật đó!
You know you'll have to take those ear monstrosities out for the Fall Mixer.
Cậu sẽ phải tháo mấy cái thứ trên tai khi tới Giải tổng hợp.
So all these factors, and many more besides, we don't even fully understand some of them yet, these came together to defeat a monstrosity as big as bin Ladenism, the global jihad, you needed this group effort.
Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác, chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó, tất cả kết hợp với nhau để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden, cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này.
That monstrosity that Bank calls a hotel casts a shadow over my pool.
Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi.
What a damn monstrosity!
Trông thật kinh dị thì có.
Human beings have a horrible track record of following people with great power, down paths that lead to huge human monstrosities.
Loài người có những nỗi lo sợ khi dõi theo những cá thể với sức mạnh siêu phàm, lo sợ họ sẽ hóa thành nhưng con quái thú khủng khiếp.
Whoever created that monstrosity makes the two of us look positively... moral.
Bất cứ ai tạo ra cái thứ quải đản này đều khiến cho cả hai chúng ta trông còn có vẻ... đạo đức.
Also in 2010, noted statistician Nassim Taleb called TED a "monstrosity that turns scientists and thinkers into low-level entertainers, like circus performers."
Cũng trong năm 2010, nhà phân tích thống kê Nassim Taleb đã gọi TED là "loài vật tàn ác biến các nhà khoa học và nhà tư tưởng thành những kẻ diễn trò cấp thấp, như những diễn viên xiếc."
This monstrosity over here is the CPU, the chip, if you like.
Vật quái dị trên đây là CPU, hay có thể gọi là con chip nếu bạn muốn.
The thing he designed was this monstrosity here, the analytical engine.
Thứ ông thiết kế là vật quái dị này, một cỗ máy phân tích.
If you'll excuse me, apparently I'm meant to help cut this monstrosity.
Xin lỗi anh, hình như tôi phải ra đằng kia để cắt cái đuôi bám theo con bé.
That thing inside you is a monstrosity.
Giờ nó là thứ đang nằm bên trong người của ngươi... là một quái vật! Tin ta đi!
Now he's gonna blow it up next month to make way for some monstrosity.
Bây giờ hắn sẽ phá sập nó vào tháng tới để xây một thứ quái dị nào đó.
Use the monstrosity.
Dùng cái thứ quái dị này này.
And who stood up to defend Bridget Bishop even in the very sight of the monstrosity she had created?
Ai đã đứng lên bảo vệ cho Bridget Bishop thậm chí sau khi đã chứng kiến con quái vật mà ả đã tạo ra?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monstrosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.