monotonous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monotonous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monotonous trong Tiếng Anh.

Từ monotonous trong Tiếng Anh có các nghĩa là đơn điệu, đều đều, buồn tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monotonous

đơn điệu

adjective

I am tired of my monotonous life.
Tớ chán cuộc sống đơn điệu rồi.

đều đều

adjective

buồn tẻ

adjective

A monotonous routine will only make you bored .
Một công việc hàng ngày buồn tẻ sẽ chỉ làm bạn chán nản mà thôi .

Xem thêm ví dụ

Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic.
Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic).
From 1978 to 1986, McCarthy developed the circumscription method of non-monotonic reasoning.
Từ 1978 đến 1986, McCarthy đã phát triển phương pháp cắt vòng theo lý luận không đơn điệu.
A monotonous routine will only make you bored .
Một công việc hàng ngày buồn tẻ sẽ chỉ làm bạn chán nản mà thôi .
Let me switch colors, because it's monotonous.
Hãy để tôi chuyển sang màu khác, một màu trông thật là đơn điệu.
Monotonous and pointless.
Đơn điệu và vô nghĩa.
Think about it -- most animal farming is pretty monotonous.
Hãy nghĩ về điều này-- phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu.
In 1982, monotonic orthography was officially introduced for modern Greek.
Năm 1982, một phương pháp mới đã được chính thức áp dụng cho tiếng Hy Lạp hiện đại.
By monotonicity, the number of seats provided to any state or party will not decrease if the house size increases.
Bởi tính đơn điệu, số chỗ ngồi được cung cấp cho bất kỳ tiểu bang hoặc đảng nào sẽ không giảm nếu kích thước ngôi nhà tăng lên.
Replacing human operators in tasks that involve hard physical or monotonous work.
Thay thế các nhà khai thác của con người trong các công việc có liên quan đến công việc thể chất hay đơn điệu cứng.
Corn was introduced to the south of what is now canton of Ticino as long ago as the beginning of the 17th century, which led to a change in the monotonous cuisine.
Ngô đã được giới thiệu vào phía nam của phần bây thờ là bang Ticino từ đầu thế kỷ 17, dẫn đến sự thay đổi trong ẩm thực địa phương.
You give logical, unexceptionable answers, but the tone - indeed the monotone which is a bit boring - with which you answer perplexes me a bit.
Những câu trả lời của em bình thường, hợp lý, nhưng cái giọng, đúng ra là cái giọng đều đều nghe hơi chán khiến cho tôi hơi khó hiểu.
Although this was a very monotonous job, I enjoyed the work for over six years.
Dù công việc này rất máy móc, tôi thích thú làm việc đó hơn sáu năm.
Although the NPV-function itself is not necessarily monotonically decreasing on its whole domain, it is at the IRR.
Mặc dù bản thân hàm NPV không nhất thiết phải đơn điệu giảm trên toàn bộ miền giá trị của nó, nó "là vậy" tại IRR này.
29 Yes, both do well to give thought to what they see—to evidence of personal cleanliness and orderliness or lack of it; of diligence or, instead, of laziness; of reasonableness and consideration as opposed to stubbornness and egotism; of thriftiness or of wastefulness; of thinking ability that makes for enjoyable conversation and spiritual enrichment as contrasted with mental laziness that makes life a monotonous routine of caring for daily physical needs and little else.
29 Đúng thế, cả hai người đều nên suy nghĩ về những gì mà mình nhìn thấy—bằng chứng về sự sạch sẽ cá nhân và sự ngăn nắp, hay ngược lại? bằng chứng về sự siêng năng, hay thay vì thế về lười biếng? Người đó tỏ ra biết điều và dè dặt hay bướng bỉnh và tự phụ? Tiết kiệm hay phung phí? Biết suy nghĩ làm cho sự trò chuyện được hào hứng và tâm thần dồi dào hay lười suy nghĩ khiến đời sống trở nên nhàm chán, chỉ lo lắng đến nhu cầu vật chất hàng ngày và nông cạn?
it does get rather monotonous.
Cũng hơi giống giống nhau thôi.
Some find that white noise (defined as any low-frequency, steady, and monotonous hum), such as made by an electric fan, is especially helpful if there is a need to mask street sounds.
Một số người nhận thấy tiếng động nhỏ, đều đều như tiếng quạt máy rất hữu hiệu trong việc làm át đi tiếng ồn ngoài đường.
However, I've found that listening to a computer voice for any great length of time can be monotonous.
Tuy nhiên, tôi thấy rằng chỉ nghe một giọng nói điện tử trong một khoảng thời gian dài có thể sẽ rất đơn điệu.
There’s no such thing as a monotonous environment in nature,” says Faber Birren.
Không thể nào có môi trường đơn điệu trong thiên nhiên.
They may point out the monotonous life of many retired people who have little to do but sit and stare at the television screen.
Họ có lẽ sẽ nhắc tới đời sống đơn điệu của nhiều người về hưu, chẳng biết làm gì khác hơn là ngồi trước máy truyền hình.
Among his best-known works are Façade (1931), Symphonic Variations (1946), Cinderella (1948), La fille mal gardée (1960), Monotones I and II (1965), Enigma Variations (1968) and the feature film ballet The Tales of Beatrix Potter (1970).
Trong số những tác phẩm nổi tiếng nhất của ông là Façade (1931), Symphonic Variations (1946), Cinderella (1948), La fille mal gardée (1960), Monotones I II (1965), Enigma Variations (1968) và bộ phim ballet The Tales of Beatrix Potter (1970).
I have learned from him how to add variety to my talks in order to avoid a dry, monotonous delivery.”
Tôi học được nơi anh ấy về cách làm cho các bài diễn văn của tôi trở nên linh động, chứ không khô khan, nhàm chán”.
The healthy flower were supposed to be solid , smooth and monotone .
Hoa khỏe phải đặc , trơn và đều .
In the sweltering sun, the seamen were tirelessly repeating the same monotonous routine and were no doubt sick of the sour wine, the fetid water, and the rotten food.
Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công việc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối.
After Gaga sings "I'm gonna drink my tears and cry / 'cos I know you love me baby" during the techno-inspired bridge, she alludes to the alleged affair between Marilyn Monroe and John F. Kennedy with the lyrics "Put your hands on me / John F. Kennedy / I'll make you squeal baby", singing in a monotonous, yet seductive tone.
Sau khi trình bày hoàn tất phần bridge mang âm hưởng từ dòng nhạc techno gồm các câu như "I'm gonna drink my tears and cry / 'cos I know you love me baby" và phần điệp khúc, Gaga nói bóng gió đến mối tình được cho là giữa Marilyn Monroe và John F. Kennedy qua các câu: "Put your hands on me / John F. Kennedy / I'll make you squeal baby" với một chất giọng đều đều nhưng lại rất gợi tình.
" Thus throughout history, certain disgust properties -- sliminess, bad smell, stickiness, decay, foulness -- have been repeatedly and monotonously been associated with... Jews, women, homosexuals, untouchables, lower- class people -- all of those are imagined as tainted by the dirt of the body. "
" Trong suốt lịch sử, những đặc tính của sự ghê tởm- sự dơ bẩn, hôi, sự nhầy nhụa, thối rữa, ghê sợ - đã gắn liền một cách lặp lại và đều đặn với người Do Thái, phụ nữ, người đồng tính, tiện dân, người có địa vị xã hội thấp -- tất cả người đó đều bị cho là ô uế bởi sự dơ bẩn trên người "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monotonous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.