monorail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monorail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monorail trong Tiếng Anh.

Từ monorail trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường một rầy, đường một ray, Monorail, monorail. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monorail

đường một rầy

noun (a railroad system where the trains run on one rail)

đường một ray

noun

Monorail

noun (single-rail based transportation system)

monorail

noun

Xem thêm ví dụ

Palm Jumeirah Monorail is a 5.4-kilometre-long (3.4 mi) monorail connecting the Atlantis Hotel to the Gateway Towers at the foot of the island..
Palm Jumeirah Monorail là một đường ray đơn dài 5,4 km nối khách sạn Atlantis với tháp Gateway ở cuối đảo.
Everyone needs to proceed to the monorail and exit towards the...
Mọi người cần đi về phía đường ray và trở về...
The elevated rail is cheaper than the monorail and can connect to the city's subway system.
Đường sắt trên cao thì lại rẻ hơn monorail và có thể kết nối với hệ thống tàu điện ngầm của thành phố.
Since the 1990s, new rapid transit systems, such as the Rapid KL's light rail transit (LRT), KTM Komuter and the monorail have been developed.
Bắt đầu từ thập niên 1990, hệ thống vận tải mới, như vận tải đường sắt đô thị Rapid KL (Rapid KL's light rail transit (LRT)) và Đường ray đơn KL (KL Monorail) đã được xây dựng.
An example of tourist attractions is the Gyrosphere or the monorail from Jurassic World.
Một ví dụ về điểm du lịch là xe gyrosphere và tàu monorail từ bộ phim Jurassic World.
They're up on the monorail.
Chúng đang ở trên đường ray
Company expanded its business in 1988 and opened a recreation complex Lotte World which consists of a large indoor theme park, an outdoor amusement park, an island linked by monorail, shopping malls, a hotel, a Korean folk museum, sports facilities, and movie theatres in one area.
Công ty mở rộng hoạt động kinh doanh vào năm 1988 và mở một khu phức hợp giải trí Lotte World, gồm một công viên giải trí lớn trong nhà, một công viên giải trí ngoài trời, một hòn đảo được liên kết bởi monorail, trung tâm mua sắm, khách sạn, bảo tàng dân gian Hàn Quốc, các trung tâm thể thao và rạp chiếu phim bên trong một khu vực.
Furthermore, there were various issues with safety, including eight deaths of workers and a fire during construction, breaches into stadiums, an unstable makeshift staircase at the Maracanã Stadium, a monorail collapse, and the collapse of an unfinished overpass in Belo Horizonte.
Hơn nữa, có nhiều vấn đề khác nhau về an toàn, bao gồm tám cái chết của công nhân và hỏa hoạn trong quá trình xây dựng, xâm nhập trái phép vào các sân vận động, một cầu thang tạm thời không ổn định tại sân vận động Maracanã, một vụ sập đường ray và sự sụp đổ của một cầu vượt chưa hoàn thành ở Belo Horizonte.
"South Sumatra to build monorail for 2018 Asian Games".
Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2015. ^ “South Sumatra to build monorail for 2018 Asian Games”.
Unlike its similar partner, the above-ground railway (Elevated Rail), the monorail is much more modern-looking and faster, and also can be built over ground level roads, highways, avenues, streets and railways, much like an elevated highway.
Không giống như đối tác tương tự của nó, đường sắt trên mặt đất (đường sắt trên cao gọi là Elevated Rail), monorail trông hiện đại và chạy nhanh hơn nhiều, và cũng có thể được xây dựng trên các tuyến đường bộ, đường cao tốc, đại lộ, đường phố và đường sắt, giống như đường cao tốc trên cao.
Besides construction and operation of Delhi metro, DMRC is also involved in the planning and implementation of metro rail, monorail and high-speed rail projects in India and providing consultancy services to other metro projects in the country as well as abroad.
Bên cạnh xây dựng và vận hành hệ thống vận tải đường sắt nhẹ đô thị Delhi, DMRC cũng tham gia vào việc hoạch định và triển khai các dự án đường sắt đô thị, đường ray xe lửa và đường sắt cao tốc ở Ấn Độ và cung cấp dịch vụ tư vấn cho các dự án tàu điện khác ở trong nước cũng như ở nước ngoài.
Palm Jumeirah Monorail opened in 2009; it is connected to station 9 of the Dubai Tram (Palm Jumeirah Station).
Palm Jumeirah Monorail khai trương vào năm 2009; nó được kết nối với trạm 9 của xe điện Dubai (trạm Palm Jumeirah).
The Las Vegas Monorail, FrontRunner commuter rail system and TRAX light rail in Salt Lake City are mass transit lines loosely parallel to I-15 that are now in operation.
Las Vegas Monorail, Hệ thống đường sắt đô thị FrontRunner và đường sắt nhẹ TRAX tại Salt Lake City là những tuyến đường giao thông công cộng chạy gần như song song với I-15, hiện đang hoạt động.
The Sufouh Tram will also connect with the monorail of the Palm Jumeirah at the entrance of the Palm from Sufouh Road.
Tuyến xe điện Al Sufouh cũng sẽ kết nối với monorail của Palm Jumeirah ở lối vào của Palm từ đường Sufouh.
It is the first monorail in the Middle East.
Đây là tàu monorail đầu tiên ở Trung Đông.
The Initiate, before being caught by Attis as well, is able to start a self-destruct sequence for the vault and quickly performs a mercy killing on Patty before escaping the ensuing destruction via monorail.
Initiate, trước lúc bị Attis xơi tái, đã bắt đầu kích hoạt quá trình tự hủy Vault và mau chóng tung ra đòn kết liễu lên Patty trước khi sử dụng monorail thoát khỏi nơi đây.
In addition to rapid transit and heavy rail lines, there have been proposals for several monorail systems.
Ngoài các tuyến đường sắt nhanh và đường sắt lớn, đã có đề xuất cho một số tuyến đơn hệ thống.
Situated in a rugged karst range near the city of Samcheok, the cave's 10 m tall entrance is a grueling 30 to 45 minute uphill hike from the ticket office, although it is also serviced by a monorail which takes 6 minutes.
Nằm trong một loạt các núi đá vôi hiểm trở gần thành phố Samcheok, cửa hang chiều cao 10 m, đi từ phòng vé đến cửa hang mất 30-45 phút đi bộ lên dốc mệt mỏi từ phòng vé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monorail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.