monstruo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monstruo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monstruo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ monstruo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quái vật, quái vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monstruo

Quái vật

noun (criatura mitológica o ficticia)

El permiso es como el monstruo del lago Ness.
Bảo lãnh như Quái vật hồ Loch Ness.

quái vật

noun

Tienes que convertirte en un monstruo para que el monstruo se vaya.
Phải trở thành quái vật mới có thể làm con quái vật biến mất.

Xem thêm ví dụ

No eres más que un monstruo.
Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém.
Ahora has de tener valor para matar al monstruo de este calabozo en el que antes le devolviste la vida.
Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.
Algunas personas decían que Ammón era el Gran Espíritu y otras que era un monstruo.
Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái.
Viene otro artista, pinta al jefe de las fuerzas armadas como un monstruo que come una doncella en un río de sangre en frente del tanque.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
El problema es que a veces sí hay un monstruo.
Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy.
Quizás lleno de monstruos locos y hambrientos.
Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy...
A través de mares de monstruos y bosques de demonios viajamos.
Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ
Soy el monstruo de Frankenstein.
Thực ra, về mặt kỹ thuật, tôi là quái vật của Frankenstein.
Aquí viene el monstruo verde.
Quái vật xanh đến đây!
El vicio es un monstruo de horrible parecer,
Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp
Eran monstruos.
Chúng là quái vật.
Ultrón cree que somos monstruos.
Ultron nghĩ chúng ta là bọn quái vật.
Puedo darles unos minutos si le doy a ese monstruo algo que cazar.
Tôi có thể giúp họ có thêm vài phút nếu tôi ra làm mồi nhử cho nó.
" Y mientras que todas las otras cosas, si la bestia o el buque, que entran en la abismo terrible ( ballena ) la boca de este monstruo, se pierde de inmediato y por ingestión arriba, el mar se retira a pistón en una gran seguridad, y duerme allí. "
" Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. "
Aún no puedo entender cómo pudiste casarte con ese monstruo.
Con vẫn không hiểu sao mẹ có thể lấy tên quái vật đó.
Todos los monstruos habían convergido.
Tất cả quái vật phải được triệu hồi.
Aquí hay monstruos.
Ở đây chỉ tòan ác quỷ thô...
Entonces, ¿subirás por la llanura hasta el estanque oscuro junto a la cueva y matarás al monstruo en su guarida?
Vậy ngươi sẽ tới cánh đồng hoang, tới bên hồ tăm tối bên cái hang và giết ác quỷ trong hang chứ?
Sin presumir de mis dotes para el irlandés sé que en Kerry se los conocía como "Ainmhide na seolta", el monstruo con velas.
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm.
Es hora de conocer al Monstruo.
Đi xem con quái vật nào.
Ves a un monstruo de montaña, y te paralizas.
Cậu gặp một gã quái vật miền núi, rồi cậu run như cầy sấy.
Los monstruos existen, ¿no?
Nhưng quái vật vẫn tồn tại mà, chẳng phải vậy sao?
Para un canario, un gato es un monstruo.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
Esperemos que el monstruo no despierte.
Hãy hy vọng là con quái vật chưa tỉnh giấc.
10 Y así fueron impulsados hacia adelante; y ningún monstruo del mar podía despedazarlos, ni ballena alguna podía hacerles daño; y tenían luz continuamente, así cuando se hallaban encima del agua como cuando estaban debajo de ella.
10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monstruo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.