montaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ montaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên tập, sự lắp ráp, tập hợp, sự biên tập, soạn thảo, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montaje

biên tập

sự lắp ráp

(assembling)

tập hợp

(assemblage)

sự biên tập

soạn thảo, sửa

Xem thêm ví dụ

Irwin — montajes de 127 mm de proa y del lado de estribor destrozados.
Tàu khu trục Irwin: hỏng pháo 127 mm (5 inch) phía trước, hư hại hông mạn phải.
El HMCS Ontario (ex-Minotaur) fue completado con esta misma distribución de armamento de corto alcance con la que había sido reformado el Swiftsure, y se reporta que al final de la guerra, portaba seis de 40 mm y seis de 20 mm, todos en montajes simples.
HMCS Ontario hoàn tất với cấu hình phòng không tương tự như Swiftsure, và nó được cho là có sáu khẩu 40 mm và sáu khẩu 20 mm nòng đơn vào cuối chiến tranh.
La falta de preparación, entrenamiento y organización había llevado a errores en el montaje y la dirección del Raggruppamento Maletti y el exceso de precauciones con los otros batallones de tanques del 1er Raggruppamento Carri.
Điều này là do sự thiếu chuẩn bị, huấn luyện và tổ chức trong lục quân Ý, dẫn đến những sai lầm trong công tác tập hợp, chỉ đạo Cụm Raggruppamento Maletti và sự quá thận trọng với các tiểu đoàn tăng khác thuộc Cụm Raggruppamento Carri số 1.
Es interesante hacer notar, que mientras que los montajes de 15 pulgadas provenían de los Courageous y Glorious, los cañones en si eran una mezcla de las armas que habían sido usadas por varios buques que incluían a los Queen Elizabeth, Royal Sovereign y otros.
Trong khi các tháp pháo 381 mm (15 inch) được báo cáo có nguồn gốc từ Courageous và Glorious, các khẩu pháo thực sự được lấy từ một nguồn dự trữ nòng pháo vốn được sử dụng trên nhiều tàu chiến khác nhau, bao gồm Queen Elizabeth, Royal Sovereign và nhiều chiếc khác.
Punto de montaje (/mnt/floppy
Điểm lắp (/mnt/floppy
Quiero mostrarles algunos proyectos que hemos tenido que dejar atrás en la sala de montaje, y también algunas joyas que por lo menos hasta el momento, no solo han sobrevivido al proceso, sino que han sido aceleradas por este.
Tôi muốn trình bày với các bạn một vài dự án mà chúng tôi bỏ dở với những công đoạn không hoàn thiện, một vài trong số đó rất đáng giá ít ra là cho tới lúc này, những dự án đó không chỉ vượt qua được khó khăn mà còn được tăng tốc sau những thời điểm khủng hoảng.
El caso en contra de Jane era un montaje.
Vụ án khởi tố Jane chỉ là dàn dựng.
Todo esto es un montaje.
Tất cả là dàn dựng.
En las tres modernizaciones llevadas a cabo desde 1921 a 1922, 1926 a 1927, y desde 1934 a 1936 se adicionaron al Lorraine un hidroavión y una catapulta en lugar del montaje gemelo de 340 mm de mitad del buque, un moderno armamento antiaéreo, y sus calderas, fueron convertidas a funcionamiento a fueloil.
Trong các đợt tái trang bị từ năm 1921 đến năm 1922, 1926 đến 1927 và 1934 đến 1936, Lorraine được hiện đại hóa, với một máy phóng máy bay thay chỗ cho tháp pháo giữa tàu, bổ sung vũ khí phòng không hiện đại, và chuyển sang các nồi hơi đốt dầu.
El Swiftsure fue completado con 16 piezas gemelas y seis simples de 20 mm, pero todos los montajes simples y ocho gemelos, fueron retirados en el verano de 1945, cuando recibió en su lugar, ocho Boffors de 40 mm y cinco montajes simples 40 mm Bofors Mk III.
Swiftsure được hoàn tất với 16 khẩu đội 20 mm nòng đôi và sáu khẩu 20 mm nòng đơn, nhưng tất cả các khẩu nòng đơn và tám khẩu nòng đôi được tháo dỡ vào mùa Hè năm 1945, thay bằng tám khẩu 40 mm Boffin và năm khẩu Bofors 40 mm Mk III nòng đơn.
En un infructuoso intento por mantenerse dentro de los límites del tratado, fue desmontado los montaje Mark para reducir el peso, el resultado fue el montaje Mark XVII, descrito como una "ridícula puntualidad". Posterioriormente, le fue vuelto a instalar los montajes Mark XVI.
Trong một nỗ lực vô vọng nhằm giữ cho con tàu bên trong những giới hạn tải trọng, kiểu Mark XVI được tháo dỡ để tiết kiệm trọng lượng, và được thay thế bằng kiểu Mark XVII, một việc được mô tả là "vụn vặt một cách lố lăng".
Un montaje del director se lanzó en 1992 tras una fuerte acogida a la proyección de un Workprint.
Phiên bản Director's Cut được công bố vào năm 1992 sau khi có phản ứng mạnh mẽ đối với các buổi chiểu thử bản phim.
¿Alguna vez han abierto una caja que contenía piezas para armar, han sacado las instrucciones de montaje y han pensado: “Esto no tiene ningún sentido”?
Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không?
Aquí uno puede ver el montaje en donde hay una pantalla con subtítulos detrás de él.
Đây, các bạn có thể thấy một tổ hợp có màn hình với phụ đề ở đằng sau anh ấy.
Es un montaje.
Đây chỉ là dàn dựng thôi.
Utilizando diferentes montajes, Hoek obtuvo de hecho un resultado nulo, confirmando el coeficiente de arrastre de Fresnel.
Sử dụng nhiều bố trí thí nghiệm khác nhau, Hoek đều ghi nhận được kết quả ủng hộ cho hệ số kéo của Fresnel.
CA: Aquí tenemos un video del montaje del Tesla, el cual, si podemos ver el video... ¿Qué innovaciones podemos ver en este proceso?
CA: Chúng ta có đoạn video về việc lắp ráp của Tesla ta sẽ xem đoạn video đầu Vậy có điều gì sáng tạo trong quy trình sản xuất những chiếc xe này?
Como a algunos de los hermanos jóvenes les resultaba muy difícil el montaje, el hermano Knorr, enfundado en un pantalón de trabajo, les ayudó por más de un mes hasta que la pusieron en marcha.
Thấy vậy, anh Knorr mặc quần yếm vào và làm việc chung với họ hơn cả tháng cho đến khi máy chạy được.
Su armamento, consiste en 8 misiles antibuque SS-N-22 Sunburn, lanzadores para misiles antiaéreo SA-N-7 Gadfly y dos montajes gemelos AK-130 de 130 mm que pueden disparar proyectiles guiados por láser.
Vũ khí trang bị cho chúng bao gồm tám tên lửa đối hạm SS-N-22 Sunburn, những bệ phóng dành cho tên lửa đối không SA-N-7 Gadfly và hai khẩu hải pháo tự động AK-130 nòng đôi 130 mm có thể bắn đạn pháo dẫn đường bằng laser.
Los usuarios extranjeros principales fueron Bélgica y Egipto, cada uno de estos países llevando a cabo el montaje final de Alpha Jet E en la configuración francesa.
Những khách hàng nước ngoài chính đầu tiên là Bỉ và Ai Cập, mỗi quốc gia đã ký hợp đồng mua Alpha Jet theo tiêu chuẩn Alpha Jet E của Pháp.
Un planeador y el Horten Ho 229 V3, que estaba en el montaje final, fueron recuperados y enviados a Northrop Corporation en los Estados Unidos para su evaluación.
Một chiếc tàu lượn Horten và Ho 229 V3 đang trong giai đoạn lắp ráp cuối cùng đã được gửi tới Mỹ để đánh giá.
Bueno, un cirujano Holandés entendió hace aproximadamente 35 años, que si simplemente arregla el problema lo suficientemente temprano, cuando el cerebro todavía está en su período plástico inicial de modo que pueda ajustar esta maquinaria apropiadamente, en este tiempo inicial de montaje en el período crítico, no pasa nada de eso.
Một bác sĩ phẫu thuật người Hà Lan làm rõ cách đây khoảng 35 năm, rằng nếu bạn điều chỉnh vấn đề đủ sớm, khi não còn ở giai đoạn thích nghi ban đầu, tức là não còn kịp xếp đặt một quy trình thích hợp, ở giai đoạn thiết lập quan trọng ban đầu, thì sẽ không còn gì khó khăn cả.
¿De verdad crees que ese montaje con Riley era fiable?
Cô thực sự nghĩ cái trò đùa với Riley đó là thật sao?
El siguiente movimiento se titula Montaje.
phần tiếp theo được gọi là Montage.
digiKam almacenará los álbumes de fotos que cree en una carpeta de biblioteca de álbumes. común. Por favor, seleccione debajo la carpeta que desee que digiKam utilice como carpeta de biblioteca de álbumes. No use un punto de montaje alojado en un equipo remoto
digiKam sẽ cất giữ những tập ảnh bạn tạo trong một Thư mục Thư Viện Tập Ảnh chung. Bên dưới, xin hãy chọn thư mục nào bạn muốn digiKam dùng là thư mục Thư Viện Tập Ảnh dùng chung. Đừng chọn đường dẫn lắp nằm trên máy ở xa

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.