coco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ coco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dừa, dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coco

dừa

noun (Nuez de la palma del cocotero oval grande de cáscara dura con una capa interna fibrosa.)

Tengo intereses más allá de los pasteles de coco.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.

dứa

noun

Xem thêm ví dụ

Esta Prostituta con su piel de coco y su hábil mascara se gana Su confianza Y te trajo aquí.
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
El rendang es otra forma de curry servida en Malasia, a veces es seco y contiene más carne y leche de coco que el original indonesio.
Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.
Apuesto a que sabe a coco.
Tớ có nó có vị như dừa vậy.
Tengo intereses más allá de los pasteles de coco.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.
¿El coco debería verse así?
Dừa nó nên là màu be không?
Coco está aquí.
Cô Cô tới rồi.
Y era un día caluroso y dijo: "Oye, ¿te apetece agua de coco fresca?
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, "Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không?"
Este es un detector que entrenamos en 80 clases diferentes en el conjunto de datos COCO de Microsoft.
Đây là bộ nhận diện được phát triển với 80 hạng mục khác nhau thuộc COCO dataset của Microsoft.
Para extraer aceite comestible, se parte el coco maduro y se seca al sol.
Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.
Jugo de naranjas y mango, granadina y leche de coco.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
Sus padres son Jody y Coco Angel.
Cha mẹ anh là ông Jody và bà Coco Angel.
A menudo se usa ron de coco en lugar de vodka.
Rượu rum dừa thường được dùng thay cho rượu vodka.
La leche de coco es un laxante natural.
Nước dừa là thuốc nhuận tràng tự nhiên.
En 1991, Paradis promocionó una nueva fragancia para Chanel, llamada Coco.
Năm 1991, Paradis quảng cáo cho Chanel, một mặt hàng nước hoa mới có tên Coco.
Lo que hice aquí fue poner como 3 metros de papel, luego una cuerda de coco y la encendí.
Điều tôi đã làm là, tôi đặt 10 ft. giấy và một sợi dây dừa, rồi đốt nó.
Estoy haciendo cocoa caliente.
Cha đang làm chocolate nóng.
Los pastelitos rosados de coco me hicieron popular.
Anh đã nhận được quà của em, những viên kẹo dừa anh yêu thích.
Aquí se halla la palma Coco-de-mer, que da las semillas más grandes del mundo, que pueden pesar hasta 20 kilogramos (40 libras).
Đây là nơi mà người ta chuyên trồng loại dừa biển trổ hạt giống to nhất thế giới, mỗi hạt có thể cân nặng đến 20 kí lô.
Poli, ¿cómo está el coco?
Này cảnh sát, cái đầu sao rồi?
Méndez no era mi único coco.
Mendez không phải đồng minh duy nhất của tôi
* Una mujer que encontró refugio en una capilla mormona durante el tifón, supo después que su casa había sido destruida por árboles de coco.
* Một người phụ nữ đã tị nạn tại một giáo đường Mặc Môn trong lúc bão và sau đó đã biết được rằng nhà của người ấy đã bị phá hủy khi mấy cây dừa bị đổ xuống đè lên căn nhà.
Inmediatamente a todos todo por la calle, el vendedor sweetstuff, propietario de coco tímido y su asistente, el hombre swing, niños y niñas, dandies rústico, inteligente mozas, batas ancianos y delantal gitanos - empezó a correr hacia la posada, y en un espacio corto de tiempo milagrosamente un multitud de unos cuarenta personas, y cada vez mayor, se tambaleó y tocó la bocina y le preguntó y exclamó, y sugirió, en frente del establecimiento la señora Hall.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Por lo que se ve, incluir coco en su dieta le sienta bien, pues llega a vivir más de treinta años.
Chế độ ăn dừa dường như thích hợp với loài vật này—nó có thể sống hơn 30 năm!
Necesitaba al Coco.
Tôi cần GÃ ONG KẸ đó.
Es Coco.
Là nhóm Cô Cô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.