montar en bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montar en bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montar en bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ montar en bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đạp xe, đi xe đạp, xe đạp, Chu trình (lý thuyết đồ thị), tập thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montar en bicicleta

đạp xe

(cycling)

đi xe đạp

(cycling)

xe đạp

(bike)

Chu trình (lý thuyết đồ thị)

(cycle)

tập thơ

(cycle)

Xem thêm ví dụ

Una tarde, Lucy y yo fuimos en coche a Cañada Road, nuestro lugar favorito para montar en bicicleta.
Một buổi chiểu, tôi và Lucy lái xe trên đường Canada Road, điểm đạp xe yêu thích của chúng tôi.
Y cuando el clima lo permite, nos vamos a montar en bicicleta”.
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
El fútbol, o montar en bicicleta.
Đá bóng, đi xe đạp
Escogí dos: montar en bicicleta y salir a correr.
Tôi chọn hai thứ: đạp xe và chạy bộ.
Aprendes a montar en bicicleta montando en bicicleta.
Bạn học đi xe đạp bằng cách đạp liên tục.
Esta es mi madre y tía enseñando a Donna cómo montar en bicicleta.
Đây là mẹ tôi và dì tôi đang dạy cho Donna cách lái xe đạp.
ABANDONAR el tabaco es como aprender a montar en bicicleta: el primer intento suele fracasar.
NHƯ tập đi xe đạp, việc cai thuốc lá ít khi thực hiện được ngay lần đầu tiên bạn thử.
¿Qué clase de niña no sabe montar en bicicleta?
Con bé thuộc loại gì mà không biết đi xe đạp?
Tú, estarás enseñándole cómo montar en bicicleta dándole consejos sobre los amigos y la escuela y sobre corazones rotos.
Cô sẽ dạy nó lái xe đạp, cho con bé những lời khuyên về trường lớp, bạn bè và làm tan nát trái tim con bé.
Es como poner a un niño que no sabe montar en bicicleta a seguir la rueda de un Cadillac recién estrenado.
Nó giống đặc một thằng con trai không biết đi xe đạp sau tay lái của một chiếc Cadillac kiểu mới.”
La tecnología de adaptación desde entonces, me ha permitido aprender a deslizarme cuesta abajo en esquís, escalar rocas e incluso montar en bicicleta de mano.
Công nghệ thích ứng đã có thể giúp tôi học cách làm sao để lại có thể trượt tuyết đường dốc, và ngay cả đi xe bằng tay.
Tomé la decisión de que si allí era donde el Señor me llamó, iría al gimnasio y entrenaría mi cuerpo para poder montar en bicicleta”.
Tôi quyết định rằng nếu đó là nơi mà Chúa đã kêu gọi tôi, thì tôi sẽ đi đến phòng tập thể dục và rèn luyện thân thể của mình để có thể đi xe đạp.”
La postura más segura y cómoda para montar en bicicleta se consigue ajustando la altura del asiento de modo que al situar el pedal en la posición más próxima al suelo y apoyar en él el talón, la pierna quede completamente estirada (véase la fotografía de la izquierda).
Bạn sẽ có vị trí ngồi lái an toàn và thoải mái nhất nếu bạn điều chỉnh độ cao của yên xe sao cho khi duỗi thẳng chân, gót chân bạn vẫn còn chạm bàn đạp ở vị trí gần mặt đất nhất (xem hình bên trái).
Para verle dar sus primeros pasos y montar por primera vez en bicicleta.
Để thấy nó bước những bước chập chững đầu tiên và đi chiếc xe đạp đầu tiên.
Es como montar en bicicleta.
Như là lái xe đạp, phải không?
O hacer ejercicio: nadar, montar en bicicleta o dar una caminata.
Bạn cũng có thể tập thể dục—bơi lội hay đi xe đạp hoặc đi bách bộ.
Todavía recuerdo cuando Sylvia y yo intentamos enseñarte a montar en bicicleta y te estrellaste contra un árbol.
Tôi vẫn nhớ lúc Sylvia và tôi cố tập cho con bé đi xe đạp, con bé đâm thẳng vào một cái cây.”
Montar en bicicleta hoy en día, es algo totalmente diferente.
Bây giờ đi xe đạp ở Bắc Kinh hoàn toàn là một viễn cảnh khác.
Me gusta montar en bicicleta cuando no tengo trabajo.
Bình thường khi tôi không có lịch làm việc, tôi vẫn thường sử dụng xe đạp.
Ella aprendió a montar en bicicleta el año pasado.
Năm ngoái cô ấy tập đi xe đạp.
A nuestros hijos les encanta cuando vamos a correr, a nadar, a jugar al tenis o al baloncesto o a montar en bicicleta.
Các con rất thích những lúc cả nhà cùng chạy bộ, đi bơi, chơi quần vợt, bóng rổ hay đi xe đạp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montar en bicicleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.