montón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ montón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đám đông, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montón

đám đông

noun

El único del montón que me tomó en serio.
Người duy nhất trong đám đông lắng nghe tôi một cách nghiêm túc.

đống

noun

Un montón de gente estaba parada afuera esperando.
Cả đống người đang đứng bên ngoài chờ.

Xem thêm ví dụ

Esto es un montón de trastos.
Ở đây có rất nhiều vũ khí.
Suponiendo incluso podríamos arreglar ese montón de chatarra, no hay manera de encenderlo.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
Por lo que, luego de varios años, logre encontrar el punto justo y tengo ya montones de grandiosas mágenes mentales, realmente vívidas, bien sofisticadas y bien estructuradas.
Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích.
Y un montón de huesos.
Và có rất nhiều xương.
Un montón de penes.
Một gói trym
¿Un montón de bomberos con el torso desnudo que rocían zombis con sus mangueras?
Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?
Pero un caballero vagabundo ve como un montón atronador de sus botas.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Solo necesitamos una buena idea, motivación y un montón de audacia, y así podríamos salvar a millones de personas que de otra manera no se salvarían.
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
Es sólo un montón de palomas.
Một đám chim thì có gì mà ghê gớm.
Este es un disparo en una de las mayores plazas de Guangdong -- y esto es donde un montón de trabajadores inmigrantes llegan desde el campo.
Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước.
Él va a hacer un montón de dinero como resultado de la actuación de esta noche.
Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay.
Ryan ve a un montón de arena cerca de la meta
Ryan thấy rất nhiều cát gần mục tiêu
Reptiles marinos también se han encontrado en las aguas alrededor de Europa... en aquel entonces un montón de islas dispersas... y en todos los océanos del mundo.
Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương
Yo sé que crees que no estamos de tu lado que somos un montón de patanes tarados.
Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này.
Lo que tienes es un montón de estúpidas ideas románticas que alguna mariposa puso en tu cabeza.
Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi.
Toda esta colección "Trotamundos" lleva el nombre de los planetas, no era para mí muy moderna en sí, pero brindó la oportunidad de especular sobre el futuro de nuestra raza en nuestro planeta y más allá, combinar una visión científica con un montón de misterio y alejarse de la edad de la máquina hacia a una nueva era de la simbiosis entre nuestros cuerpos, los microorganismos que habitamos, nuestros productos e, incluso, nuestros edificios.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Conozco a un montón de chicos.
Tôi biết rất nhiều gã.
¡ Hubiéramos podido hacer un montón de cosas!
Chúng ta có rất nhiều việc để làm đêm nay đấy.
Disculpen el uso de terminología filosófica, pero cuando se segrega en las placas terminales de los axones de las neuronas motoras, un montón de cosas maravillosas ocurren en los canales iónicos y el maldito brazo se levanta.
Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên.
Y un montón de murciélagos me rodearon y me persiguieron por la calle.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.
Pero, sí, un montón de " primeras ".
Nhưng vâng, có rất nhiều điều đầu tiên.
Esto es a menudo mucho más fácil que un montón de gente piensa.
Điều này thường là rất nhiều toàn bộ dễ dàng hơn rất nhiều người nghĩ.
Durante el siguiente mes visité un montón de lugares, algunos por acá, otros por el resto del país, y encontré lo mejor de lo mejor.
Vào tháng sau tôi đã đi thăm nhiều nơi, ngoài nơi đây, trên cả nước, tìm thấy được cái thật tốt nhất.
Definitivamente, hay un montón de emociones que van a hacer mi álbum.
Có chắc chắn là rất nhiều cảm xúc để đi vào thực hiện một album.
Todavía un montón de zumbido en mi cabeza.
Đầu tôi vẫn còn ong ong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.