bajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghi-ta bass, trầm, Bass. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bajo

ghi-ta bass

adjective

trầm

adjective

Ahora, cuando os lo puse no escuchasteis el ensordecedor bajo.
Bây giờ, khi tôi bật nó lên, bạn sẽ không nghe được âm trầm.

Bass

adjective (cantante con la voz masculina más grave)

El bajo tiene cuatro cuerdas, la guitarra seis.
Bass có 4 dây, còn ghita có 6 dây.

Xem thêm ví dụ

—¿Preferís ser colgada bajo vuestro verdadero nombre, Milady?
- Bà có thích được treo cổ dưới cái tên thật hơn không, Milady?
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos.
Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1.
La guardo bajo mi almohada.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
Actualmente existe un santuario dedicado al dios Taru bajo un árbol, a orillas del lago Tadoba.
Một ngôi đền dành riêng cho Thần Taru giờ đây tồn tại bên dưới một cái cây lớn, trên bờ hồ Tadoba.
A los judíos que se hicieron cristianos, como los apóstoles, se les libró de la obligación de obedecer las leyes que debieron guardar cuando estaban bajo el pacto de la Ley.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
De este modo, la capacidad del estadio se vio reducida de 125 000 a 90 800 espectadores, de los cuales 24 550 estaban bajo la nueva cubierta.
Từ đó, sức chứa của sân giảm từ 120.000 xuống còn 90.800 khán giả, 24.550 trong số đó là được che phủ bởi hệ thống mái che.
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Probablemente, eres la unica persona bajo ese techo en ser completamente sincera
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Mi comprensión de las verdades bíblicas y mi gratitud por la esperanza de la Biblia de vivir para siempre en la Tierra bajo el Reino celestial de Dios siguieron aumentando.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Mi ritmo cardíaco era muy bajo e intentaba no usar mucho oxígeno.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Los visitantes pueden acceder al sistema de cuevas bajo tierra descendiendo 75 m en ascensor o por escaleras, y luego explorar el sistema de cuevas a pie y en bote.
Kể từ những năm 1930, du khách có thể vào hệ thống hang động ngầm xuống 75 m bằng thang máy hoặc cầu thang, và sau đó khám phá hệ thống hang động đi bộ và bằng thuyền.
Así que nos hicimos una pregunta: ¿qué productos de consumo se pueden comprar en una tienda de electrónica que sean de bajo costo, ligeros, que hagan detección a bordo y computación?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie.
Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên.
¿Es usted personalmente como aquellos cristianos a quienes Pedro pudo dar encomio por no regresar al mismo “bajo sumidero de disolución”, o manifiesta a veces la actitud de la esposa de Lot, quien miró atrás con anhelo a las cosas de que había sido librada?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
¿Como la ciudad mitológica bajo el océano?
Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao?
Bajo la forma de p7zip, la versión de uso en forma de línea de comandos se ha portado a sistemas de tipo Unix incluyendo Linux, FreeBSD y macOS.
Dưới cái tên p7zip, 7-Zip đã được mang sang sử dụng trên hệ thống họ Unix như Linux và FreeBSD.
Recreamos el pasado que la gente no puede concebir porque el punto de partida se ha corrido y es sumamente bajo.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
A las víctimas se les dio la oportunidad de sentarse a la mesa bajo el liderazgo de la Comisión de Amnistía donde expresaron la gran injusticia que sufrieron cuando la comisión los ignoró y en su lugar facilitaron la reinserción de los perpetradores de la guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
¿Y bajo que premisa trabajamos nosotros?
Thế chúng ta làm việc với giả định gì?
Construido bajo la dirección de John Mauchly y John Presper Eckert en la universidad de Pennsylvania, era 1.000 veces más rápido que sus contemporáneos.
Được chế tạo dưới sự chỉ đạo của John Mauchly và J. Presper Eckert tại Đại học Pennsylvania, nó nhanh hơn Harvard Mark I 1000 lần.
No, no voy a dejaros bajo la dulce misericordia del Dr. Arden.
Không, tôi sẽ không để sơ lại cho lòng khoan dung của bác sĩ Arden đâu.
Guerra, crimen, terror y muerte han sido siempre la porción del hombre bajo los diversos tipos de gobiernos humanos.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
Bajo protesta.
Bị bắt đến.
El precursor abrió el libro Enseña en el capítulo 1 y le leyó el párrafo 11, bajo el subtítulo “¿Cómo se siente Dios cuando padecemos injusticias?”.
Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới bajo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.