모리셔스 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 모리셔스 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모리셔스 trong Tiếng Hàn.

Từ 모리셔스 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Mauritius, mauritius. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 모리셔스

Mauritius

proper

모리셔스 섬에서 멸종되어버린 도도새를 보았기 때문이죠.
tôi đến từ Mauritius và đã để mất loài chim dodo.

mauritius

proper

모리셔스 섬에서 멸종되어버린 도도새를 보았기 때문이죠.
tôi đến từ Mauritius và đã để mất loài chim dodo.

Xem thêm ví dụ

보시다시피 이 모리셔스 섬은, 제 삶의 터전인 이곳은, 생물학적 다양성 중심지 중 한 곳이고, 저는 여기서 이 특별한 식물들의 생명의학적 적용방법을 연구하고 있습니다.
Và như bạn có thể thấy, đảo Mauritius nơi tôi đang sống và làm việc, thuộc 01 trong các điểm đa dạng sinh học, và tôi nghiên cứu những loài cây độc đáo trên hòn đảo nhằm phục vụ cho các ứng dụng y sinh học.
저는 제가 무슨 말씀을 드리고 있는 지 잘 알고 있습니다. 모리셔스 섬에서 멸종되어버린 도도새를 보았기 때문이죠.
Và tôi biết tôi đang nói gì, tôi đến từ Mauritius và đã để mất loài chim dodo.
자, 그러면 다시 제가 처음에 보여드렸던 식물로 돌아가 보죠. 다른 모양의 잎을 가지고 잎의 크기또한 다른, 터머닐리아 벤조이, 벤조이의 아종이고 모리셔스 섬에서만 서식하는 식물입니다.
Bây giờ, hãy quay trở lại với cây đầu tiên tôi đã giới thiệu với các bạn , cái cây với lá có nhiều hình dạng khác nhau và kích cỡ khác nhau, Terminalia bentzoe, phân loài của bentzoe, loài cây chỉ tìm thấy ở Mauritius.
그래서 모리셔스로 돌아가 건강을 회복한 후, 말라가시어를 배우는 쉽지 않은 일을 시작했습니다.
Sau khi về đảo Mauritius để dưỡng sức, ông bắt đầu công việc khó khăn: học tiếng Malagasy.
모리셔스에서 비행기로 한 시간 반쯤 가면, 산호초가 보인다.
Sau một giờ rưỡi bay từ đảo Mauritius chúng tôi nhận ra bãi san hô.
일찍이 1813년에 모리셔스의 영국인 총독 로버트 파쿠하 경이 복음서를 말라가시어로 번역하게 했던 것입니다.
Vào đầu năm 1813, Sir Robert Farquhar, thống đốc người Anh của đảo Mauritius, đề xướng việc dịch phần Phúc âm sang tiếng Malagasy.
예를 들어, 모리셔스에 사는 엘시라는 여자는 마법사였습니다.
Chẳng hạn như Elsie, ở Mauritius, lúc trước làm phù thủy.
내 선교 임지는 모리셔스에서 일본으로 바뀌게 되었고, 1959년에 진과 나는 일본에서 결혼하였습니다.
Tôi đổi nhiệm sở giáo sĩ tại Mauritus sang Nhật, và tại đấy, tôi và Jean đã kết hôn với nhau vào năm 1959.
카믈라 페르산드는 모리셔스 제도 출신으로, 저희가 그녀를 만났던 1991년 2월 당시에 그녀는 프랑스 보르도에서 의과대학에 다니고 있었습니다.
Vào tháng Hai năm 1991, chúng tôi đã gặp Kamla Persand, là người từ quần đảo Mauritius, trong khi chị ấy đang theo học trường y ở Bordeaux, Pháp.
예로서, 모리셔스의 한 청년은 가두 증거를 하던 그리스도인으로부터 「파수대」지와 그 자매지인 「깰 때이다」를 받았다.
Chẳng hạn, một người thanh niên nhận lấy tờ Tháp Canh và tờ Tỉnh thức! do một tín đồ đấng Christ rao giảng ngoài đường phố tại Mauritius.
존스와 베번은 작은 학교를 열었고, 조금 후에는 자신들의 아내와 아이들을 모리셔스에서 토아마시나로 데려왔습니다.
Không lâu sau khi mở một trường nhỏ, ông Jones và ông Bevan mang vợ con từ đảo Mauritius đến Toamasina.
로드리게스, 모리셔스, 레위니옹, 세이셸, 마요트 및 코모로 섬들이 마다가스카르에서 북쪽으로 원호를 그리며 서인도양의 390여만 평방 킬로미터의 범위에 산재해 있다.
CÁC hải đảo Rodrigues, Mauritius, Réunion, Seychelles, Mayotte và Comoros được sắp theo hình cung ngoài khơi đảo Madagascar và chiếm một diện tích hơn 3,9 triệu cây số vuông ở phía tây Ấn Độ Dương.
모리셔스에서 한 남자는 교회 내의 불화 때문에 교회를 떠났습니다.
Tại Mauritius, một ông đã bỏ nhà thờ vì thấy ở đó không có sự hợp nhất.
이곳에서도 모리셔스에서 통용되는 크리올어를 사용할 수 있었다.
Một lần nữa nơi đây chúng tôi dùng tiếng Pháp thuộc địa Mauritius.
이것이 바로 여호와의 증인이 하느님의 말씀에 대하여 갖고 있는 견해이며, 모리셔스에서 있었던 다음과 같은 경험에 그 점이 잘 나타나 있습니다.
Nhân-chứng Giê-hô-va cảm nghĩ như thế về Lời Đức Chúa Trời, như kinh nghiệm sau đây từ Mauritius cho thấy.
이렇게 보면 시에라리온과 모리셔스가 완전 다르다는 것을 알 수 있습니다.
Rồi các bạn thấy Cộng hòa Sierra Leone và Mauritius giờ đây hoàn toàn khác nhau.
그리하여 1818년 8월 18일, 두 명의 웨일스 출신 선교사 데이비드 존스와 토머스 베번이 모리셔스를 출발하여 항구 도시인 토아마시나에 도착했습니다.
Vào ngày 18-8-1818, hai nhà truyền giáo xứ Wales là David Jones và Thomas Bevan từ đảo Mauritius đến thành phố cảng Toamasina.
더욱 놀라운것은 남아프리카, 모리셔스, 나미비아와 같은 아프리카 국가들도 모두 한지리 수를 기록했다는 겁니다
Hơn nữa, các quốc gia khác - Nam Phi, Mauritius, Namibia - đều có lạm phát một con số.
길르앗에서 훈련을 받은 후, 조지와 나는 인도양에 있는 모리셔스 섬을 선교 임지로 받았습니다.
Sau khi được đào tạo ở Trường Ga-la-át, George và tôi được bổ nhiệm làm giáo sĩ ở Mauritius, một hòn đảo tại Ấn Độ Dương.
모리셔스, 로드리게스, 레위니옹의 섬들로 이루어진 이 제도는 마다가스카르 섬과 함께 이곳은 특이한 식물들로 축복받은 곳입니다. 지구상 어디에서도 발견되지 않는 그러한 것들로 말이죠.
Những hòn đảo này - Mauritius, Rodgigues và Réunion - cùng với đảo Madagascar, được ban cho những loài cây độc đáo chưa từng thấy ở nơi nào trên thế giới.
외떨어져 있기 때문에, 이 증인들은 모리셔스, 버코어스에 소재한 워치 타워 협회의 지부에서 마련하는 여행하는 감독자들의 방문과 연례 대회에 대해 특히 감사하게 생각한다.
Vì vị thế cô lập, các Nhân-chứng rất quí trọng những cuộc viếng thăm của các giám thị lưu động và những hội nghị hàng năm do chi nhánh của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) có trụ sở đặt tại Vacoa, Mauritius, tổ chức.
매우 희귀한 식물로 모리셔스 섬에서만 생육합니다.
Đó là một loài cây quý hiếm, là loài đặc hữu đối với Mauritius.
말라가시어로 인쇄된 성서의 첫 부분은 1826년 4월에서 5월경에 모리셔스에서 생산된 십계명과 주기도문이다.
Những phần đầu tiên của Kinh Thánh được in bằng tiếng Malagasy là Mười Điều Răn và Kinh Lạy Cha, đã được phát hành ở đảo Mauritius vào khoảng tháng 4 hoặc tháng 5 năm 1826.
성서를 말라가시어로 번역하려는 노력은 원래 인근에 있는 모리셔스 섬에서 시작되었습니다.
Việc dịch Kinh Thánh sang tiếng Malagasy khởi đầu từ đảo Mauritius ở gần đấy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모리셔스 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.